THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 08 đến ngày 14 tháng 05 năm 2015)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 29- 350C.
Trong
tuần thời tiết nắng nóng xen kẽ mưa rào , cây trồng sinh trưởng phát triển bình
thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
-
Mạ mùa sớm: Diện tích: 50ha : GĐST: Gieo- 1.5 lá
-
Lúa chét :Diện tích: 200ha GĐST:Trỗ
bông- Phơi mầu
II. TÌNH HÌNH
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số
cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ
VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 01 đến 07 tháng
05 năm 2015)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT nhiễm so với cùng kỳ
năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN
XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên
lúa chét: - Sâu đục thân cú mèo, sâu cuấn lá chuyển lứa gây hại rải rác
*Trên mạ
mùa cực sớm:- Bướm sâu đục thân chấm bắt đầu ra rải rác
2. Dự kiến thời gian tới:
*Trên mạ
mùa sớm:
- Bướm sâu
đục thân 2 chấm ra và đẻ trứng trên mạ sớm.
- Sâu cuốn
lá, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
*Trên
lúa chét:
- Sâu đục
thân tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ.
3. Biện pháp xử lý:
Người tập
hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày 9 tháng 05 năm 2015
Trạm
trưởng
Đặng
Thị Thu Hiền
|