Thông báo sâu bệnh kỳ 29
Hạ Hòa - Tháng 7/2014

(Từ ngày 14/07/2014 đến ngày 20/07/2014)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA

Số: 29/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Hạ Hòa, ngày  15 tháng 7  năm 2014

            THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY         

(Từ ngày 14  tháng 7  đến ngày  20  tháng 7 năm 2014)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 28-300C ; Cao 380C, thấp 25-270C

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ trời có lúc có mưa rào và dông, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm: Diện tích:1440 ha; GĐST: ĐN rộ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, KD 18, …Ngày gieo: 5-15/ 6/ 2014; ngày cấy: 12- 25/ 6.

- Lúa mùa trung: Diện tích:1360 ha; GĐST: ĐN- ĐN rộ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, KD 18, …Ngày gieo: 17-25/ 6/ 2014; ngày cấy: 25/ 6- 8/ 7

- Cây ngô: Diện tích: 364,7 ha; GĐST:  Thu hoạch.

- Cây chè: Diện tích: 2482, GĐST: thu hái búp

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Ốc bươu vàng

0,09

0,8

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

0,8

8

Rầy các loại

9,45

48

Rầy các loại (trứng)

1,85

21

Châu chấu

Chuột

Sâu cuốn lá nhỏ

6,2

16

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0,75

8

Sâu đục thân

Lúa trung

Ốc bươu vàng

0,167

1,4

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

0,733

8

Rầy các loại

12,4

88

T2

Rầy các loại (trứng)

4,467

32

Châu chấu

Chuột

Sâu cuốn lá nhỏ

8,3

28

T2

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

6,067

24

Sâu đục thân

T3

Sâu đục thân (bướm)

Sâu đục thân (trứng)

Chè

Rầy xanh

2,267

4

Bọ cánh tơ

3,067

8

Bọ xít muỗi

4,8

18

Nhện đỏ

1,867

4


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Ốc bươu vàng

Lúa sớm

0,09

0,8

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

0,8

8

Rầy các loại

9,45

48

Rầy các loại (trứng)

1,85

21

Châu chấu

Chuột

Sâu cuốn lá nhỏ

6,2

16

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0,75

8

Sâu đục thân

Ốc bươu vàng

Lúa trung

0

 

 

 

 

 

 

0,167

1,4

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

0

 

 

 

 

 

 

0,733

8

Rầy các loại

54

13

17

12

3

2

7

12,4

88

Rầy các loại (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

4,467

32

Châu chấu

0

 

 

 

 

 

 

Chuột

0

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

667

54

370

225

16

2

8,3

28

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

6,067

24

Sâu đục thân

65

6

12

37

10

0

Sâu đục thân (bướm)

Sâu đục thân (trứng)

Rầy xanh

Chè

2,267

4

Bọ cánh tơ

3,067

8

Bọ xít muỗi

4,8

18

Nhện đỏ

1,867

4

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Ốc bươu vàng

Lúa sớm

0

0,8

RR

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

0

8

RR

Rầy các loại

8-32

48

R

Rầy các loại (trứng)

0

21

RR

Châu chấu

Chuột

RR

Sâu cuốn lá nhỏ

7-14

16

R

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0

8

RR

Sâu đục thân

RR

Ốc bươu vàng

Lúa trung

0,4-1

1,4

R

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

0

8

RR

Rầy các loại

7- 48

88

R

Rầy các loại (trứng)

7- 24

32

R

Châu chấu

RR

Chuột

RR

Sâu cuốn lá nhỏ

7- 24

28

83,4

83,4

+83,4

R

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

7-16

24

R

Sâu đục thân

RR

Sâu đục thân (bướm)

RR

Sâu đục thân (trứng)

RR

Rầy xanh

Chè

4

4

R

Bọ cánh tơ

4

8

95

95

-130,9

R

Bọ xít muỗi

4

18

56,2

56,2

+33,9

11,6

R

Nhện đỏ

2-4

4

H


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục tích luỹ mật độ gây hại nhẹ; Rầy các loại, ốc bươu vàng gây hại nhẹ; Sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, châu chấu, chuột, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên chè: Bọ xít muỗi gây hại nhẹ- trung bình; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám gây hại nhẹ.

* Dự kiến thời gian tới:                                                     

+ Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục nở và tích luỹ mật độ gây hại nhẹ trên diện rộng; rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại nhẹ; Chuột, sâu đục thân hại nhẹ rải rác, cục bộ hại trung bình.  Ngoài ra, sâu cuốn lá lớn, cào cào- châu chấu hại rải rác.

+ Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ ổ nặng; bệnh đốm xám, đốm nâu,…gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

+ Châu chấu tre lưng vàng gây hại nhẹ trên tre, hóp,…

* Biện pháp xử lý:

Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các biện pháp tổng hợp.        

Thường xuyên diệt chuột bằng mọi biện pháp.  

                                                             

                Ngày  15  tháng 7 năm 2014

      Người tập hợp 

     

       Đỗ Thị Thuỳ Dương

TRẠM TRƯỞNG

        Phạm Quang Thông

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...