Thông báo sâu bệnh kỳ 24
Hạ Hòa - Tháng 6/2014

(Từ ngày 09/06/2014 đến ngày 15/06/2014)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA

----------------

Số: 24/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Hạ Hòa, ngày  10 tháng 6  năm 2014

            THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY         

(Từ ngày 09  tháng 6  đến ngày  15  tháng 6 năm 2014)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30-320C ; Cao 380C, thấp 26-270C

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ ngày nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây lúa: Lúa chiêm xuân sớm: Diện tích 185 ha;Thời gian gieo: 10-20/11/2013; Thời gian cấy: 2 - 10/1/2014; GĐST:  Thu hoạch.

  + Lúa xuân trung: Diện tich 720 ha; Thời gian gieo 20-25/12/2013; GĐST: Thu hoạch.

+ Lúa xuân muộn Diện tích 3070 ha;  Thời gian gieo 25/1-05/2; Thời gian cấy: 10/2/2013; GĐST: thu hoạch.

- Cây ngô: Diện tích: 364,7 ha; GĐST:  Thu hoạch.

- Cây chè: Diện tích: 2482, GĐST: thu hái búp

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Rầy xanh

2,9

8

Bọ cánh tơ

3,7

12

Bọ xít muỗi

2,1

6

Nhện đỏ

2

4


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Rầy xanh

Chè

2,9

8

Bọ cánh tơ

3,7

12

Bọ xít muỗi

2,1

6

Nhện đỏ

2

4

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Rầy xanh

Chè

2-4

8

95

95

+69,8

Bọ cánh tơ

2-4

12

100,8

100,8

-128

5,8

Bọ xít muỗi

2-4

6

44,6

44,6

+16,5

Nhện đỏ

2-4

4

-2,9


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa: Thu hoạch.

+ Trên chè: Bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình; bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ cục bộ hại trung bình.

* Dự kiến thời gian tới:                                                     

+ Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ- trung bình; bệnh đốm xám, đốm nâu,…gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

* Biện pháp xử lý:

Theo dõi chặt chẽ diễn biến phát sinh phát triển của sâu bệnh phòng trừ kịp thời các ổ sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các biện pháp tổng hợp.                                                                                                  

                                                             

                                                                       Ngày  10  tháng 6  năm 2014

      Người tập hợp 

     

       Đỗ Thị Thuỳ Dương

TRẠM TRƯỞNG

        Phạm Quang Thông

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...