CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV HẠ HÒA
Số: 27/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Hạ Hòa, ngày 01 tháng 7 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30 tháng 6 đến ngày 6 tháng 7 năm 2014)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 28-300C ; Cao 380C, thấp 26-270C
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ trời có lúc có mưa rào và dông, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: Diện tích:1440 ha; GĐST: hồi xanh- đẻ nhánh; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, KD 18, …Ngày gieo: 5-15/ 6/ 2014; ngày cấy: 15- 25/ 6.
- Lúa mùa trung: Diện tích:1360 ha; GĐST: cấy- hồi xanh; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, KD 18, …Ngày gieo: 17-25/ 6/ 2014; ngày cấy: 23/ 6-
- Mạ mùa trung: Diện tích:12 ha; GĐST: 2- 3 lá; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, KD 18, …;
- Cây ngô: Diện tích: 364,7 ha; GĐST: Thu hoạch.
- Cây chè: Diện tích: 2482, GĐST: thu hái búp
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm
|
Ốc bươu vàng
|
0,4
|
1,6
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
0,3
|
4
|
|
Rầy các loại
|
2,8
|
16
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
Lúa trung
|
Ốc bươu vàng
|
0,6
|
3
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
0,1
|
2
|
|
Rầy các loại
|
0,8
|
8
|
|
Chuột
|
|
|
|
Mạ
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
Rầy các loại
|
2,6
|
10
|
|
Chuột
|
|
|
|
Chè
|
Rầy xanh
|
3,5
|
8
|
|
Bọ cánh tơ
|
3,3
|
8
|
|
Bọ xít muỗi
|
3,5
|
8
|
|
Nhện đỏ
|
1,6
|
4
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
1,6
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,5
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,3
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,5
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
4
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa sớm
|
0,4- 1,2
|
1,6
|
47,5
|
47,5
|
|
|
+47,5
|
|
R
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
0
|
4
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
Rầy các loại
|
0
|
16
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa trung
|
0,4-1,2
|
3
|
28,6
|
28,6
|
|
|
-169,4
|
14,3
|
R
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
0
|
2
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
Rầy các loại
|
0
|
8
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
Ốc bươu vàng
|
Mạ
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
6-8
|
10
|
0
|
0
|
|
|
|
|
H
|
|
Chuột
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
RR
|
|
Rầy xanh
|
Chè
|
4
|
8
|
50,4
|
50,4
|
|
|
+50,4
|
|
R
|
|
Bọ cánh tơ
|
4
|
8
|
50,4
|
50,4
|
|
|
-2,9
|
|
R
|
|
Bọ xít muỗi
|
4
|
8
|
11,6
|
11,6
|
|
|
-33
|
|
R
|
|
Nhện đỏ
|
2-4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
H
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên mạ: chuột, rầy các loại hại rải rác.
+ Trên lúa: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ- trung bình; rầy các loại, bệnh sinh lý, chuột gây hại rải rác.
+ Trên chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
+ Châu chấu tre lưng vàng gây hại trên tre, hóp, ... Diện tích nhiễm 26 ha, mức hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng, đã phòng trừ.
* Dự kiến thời gian tới:
+ Trên lúa: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ ổ nặng; bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ ổ nặng; rầy các loại, chuột, sâu cuốn lá nhỏ, cào cào- châu chấu hại rải rác.
+ Trên chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ ổ nặng; bệnh đốm xám, đốm nâu,…gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
+ Châu chấu tre lưng vàng gây hại nhẹ trên tre, hóp,…
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các ổ sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các biện pháp tổng hợp.
Ngày 01 tháng 7 năm 2014
Người tập hợp
Đỗ Thị Thuỳ Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Quang Thông
|