thông báo sâu bệnh kỳ 24
Hạ Hòa - Tháng 6/2016

(Từ ngày 06/06/2016 đến ngày 12/06/2016)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA

 


Số:  24 /TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày   7  tháng 06  năm 2016

            THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày  06 tháng 6 đến ngày 12  tháng 6 năm 2016)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao 360C; thấp 25 0C.

- Trong kỳ, trời nắng, có lúc có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trung: Diện tích: 1520 ha. Giống: Thiên ưu 8, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, JO2,... GĐST: thu hoạch.

- Lúa xuân muộn: Diện tích: 2551,8 ha. Giống: Thiên ưu 8, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, HT1, KD18, nếp,... GĐST: thu hoạch

- Cây ngô: Diện tích: 356,5ha; Giống: DK999, LVN 99, DK 4300,… GĐST: thu hoạch.

- Trên mạ mùa: Ngâm ủ - gieo.

- Cây chè: Diện tích: 2300. GĐST: Phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô(thu hoạch)

Bệnh khô vằn

1,467

8

Sâu đục thân, bắp

0,90

6

Chè (PT búp)

Bọ cánh tơ

2,133

8

Bọ xít muỗi

1,133

4

Nhện đỏ

1,267

7

Rầy xanh

1,933

4


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số


0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Ngô(thu hoạch)

1,467

8







Sâu đục thân, bắp

0,90

6







Bọ cánh tơ

Chè (PT búp)

2,133

8







Bọ xít muỗi

1,133

4







Nhện đỏ

1,267

7







Rầy xanh

1,933

4








IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Ngô (thu hoạch)

1,467

8

Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ

Sâu đục thân, bắp

0,90

6

Văn Lang, Mai Tùng.

Bọ cánh tơ

Chè (PT búp)

2,133

8

22,6

22,6

Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ

Bọ xít muỗi

1,133

4

Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ

Nhện đỏ

1,267

7

Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ

Rầy xanh

1,933

4

Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu ĐT ĐB gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh đốm lá hại rải rác.

- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh thối búp, bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:         

-  Trên mạ: Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ; bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ rầy các loại gây hại nhẹ.

- Trên chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, gây hại nhẹ đến trung bình. Bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, ... gây hại nhẹ rải rác

* Biện pháp xử lý:

Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

                                                                     Ngày  07  tháng  6  năm 2016

Người tập hợp

Đặng Tiến Long

PHỤ TRÁCH TRẠM

Cù Thị Liên

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...