Thông báo sâu bệnh kỳ 23
Hạ Hòa - Tháng 6/2015

(Từ ngày 01/06/2015 đến ngày 07/06/2015)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

    TRẠM BVTV HẠ HÒA

Số: 22/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Hạ Hòa, ngày  02 tháng 6  năm 2015

            THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 01 tháng 6 đến ngày 07 tháng 6 năm 2015)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 35-360C ; Cao 390C, thấp 27-290C

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

-  Lúa xuân sớm- xuân trung: 1075 ha; GĐST: Thu hoạch; Giống: nếp địa phương, X21, Xi23, NƯ 838, NƯ số 7, KD, TƯ 8, ...

- Lúa xuân muộn: 2900,5 ha; GĐST: TH; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, KD, TƯ 8, ...

- Cây ngô: Diện tích: 227 ha; GĐST:  chín sáp.

- Cây rau: Diện tích: 222 ha; GĐST:  phát triển thân lá.

- Cây chè: Diện tích: 2482, GĐST: TH búp.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô

Bệnh khô vằn

2,867

8

C1,3

Sâu đục thân, bắp

1

4

Chè

Bọ cánh tơ

2,533

8

Bọ xít muỗi

2,733

4

Nhện đỏ

2

4

Rầy xanh

3,133

8


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

 Ngô

850

807

19

21

3

0

0

2,867

8

Sâu đục thân, bắp

1

4

Bọ cánh tơ

Chè

2,533

8

Bọ xít muỗi

2,733

4

Nhện đỏ

2

4

Rầy xanh

3,133

8


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Ngô

4-6

8

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Sâu đục thân, bắp

2

4

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Bọ cánh tơ

Chè

2-4

8

5,817

5,817

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Bọ xít muỗi

2-4

4

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Nhện đỏ

2-3

4

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Rầy xanh

2-4

8

50,416

50,416

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên ngô: Sâu đục thân, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Ngoài ra, chuột, bệnh đốm lá, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.

- Trên chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh thán thư, bệnh chấm xám, gây hại nhẹ rải rác.

+ Châu chấu tre gây hại nhẹ trên tre, hóp,…

* Dự kiến thời gian tới:         

- Trên ngô: bệnh khô vằn, sâu đục thân, bệnh đốm lá gây hại nhẹ. Ngoài ra, chuột, cào cào- châu chấu, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ  cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh thán thư... gây hại nhẹ đến trung bình.

+ Châu chấu tre trên tre, hóp,… : Gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:

Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

                Ngày  02 tháng 6 năm 2015

      Người tập hợp 

     

  Đỗ Thị Thuỳ Dương

TRẠM TRƯỞNG

Phạm Quang Thông

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...