Thông báo kỳ 22
Hạ Hòa - Tháng 5/2014

(Từ ngày 26/05/2014 đến ngày 01/06/2014)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA

Số 22/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Hạ Hòa, ngày  27 tháng 5 năm 2014

            THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY         

(Từ ngày 26  tháng 5  đến ngày  01  tháng 6 năm 2014)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 28-300C ; Cao 29-340C, thấp 26-270C

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ ngày nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây lúa: Lúa chiêm xuân sớm: Diện tích 185 ha, GDST:  Thu hoạch;Thời gian gieo: 10-20/11/2013; Thời gian cấy: 2 - 10/1/2014.

  + Lúa xuân trung: Diện tich 720 ha; GDST: Thu hoặch; Thời gian gieo 20-25/12/2013.

+ Lúa xuân muộn Diện tích 3070 ha;  GDST: Chín - thu hoặch; Thời gian gieo 25/1-05/2; Thời gian cấy: 10/2/2013

- Cây ngô: Diện tích: 364,7 ha; GĐST:  Chín sáp

- Cây chè: Diện tích: 2482, GĐST: Phát triển búp

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn

Rầy các loại

46

320

Bệnh khô vằn

3,6

32

Bệnh bạc lá

0,33

8,0

Chè

Bọ cánh tơ

0,95

6

Bọ xít muỗi

0,7

6

Rầy xanh

0,4

4


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Rầy các loại

Lúa muộn

46

320

Bệnh khô vằn

3,6

32

Bệnh bạc lá

0,33

8,0

Bọ cánh tơ

Chè

0,95

6

Bọ xít muỗi

0,7

6

Rầy xanh

0,4

4

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Rầy các loại

Lúa muộn

46

320

Bệnh khô vằn

3,6

32

156,9

156,9

Bệnh bạc lá

0,33

8,0

Bọ cánh tơ

Chè

0,95

6

22,5

22,5

Bọ xít muỗi

0,7

6

225,6

225,6

Rầy xanh

0,4

4

V/ Nhận xét:

·        Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Bệnh bạc lá hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Rầy các loại hại nhẹ.

* Dự kiến thời gian tới:                                                     

- Trên lúa chiêm xuân:  Bệnh bạc lá hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng tại các vùng ổ bệnh. Cào cào châu chấu, sâu đục thân hại rải rác.

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh đốm xám, đốm nâu, bệnh thối búp, hại  nhẹ cục bộ hại trung bình.

* Biện pháp xử lý:

+ Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng nắm chắc diễn biến các đối tượng sâu bệnh có biện pháp phòng trừ kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

                                                                             Ngày 27  tháng 5  năm 2014

      Người tập hợp 

      

       Vũ Thị Hạnh

TRẠM TRƯỞNG

        Phạm Quang Thông

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...