Trạm Bảo vệ thực vật Thanh sơn
Số 22/TBK - BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27 tháng 05 đến ngày 2 tháng 06 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 32- 340C; Cao: 35-380C; Thấp: 29-300C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………................
Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết nắng nóng xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa xuân: Diện tích 3150 ha; Giống: 838, lai số 7, syn6, GS9, khang dân 18, ..... Ngày gieo: 20/1 – 2/2 ; Ngày cấy: 2/2- ; GĐST: thu hoạch.
+ Chè Kinh doanh: diện tích 1525 ha: thu hoạch búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Cây chè
(Thu hoạch búp)
|
Bọ cánh tơ
|
2.80
|
10.00
|
c1
|
Bọ xít muỗi
|
2.60
|
8.00
|
c1
|
Rầy xanh
|
4.60
|
16.00
|
c1
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Cây chè (Thu hoạch búp )
|
63
|
63
|
|
|
|
|
|
|
|
2.80
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
42
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
2.60
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
81
|
81
|
|
|
|
|
|
|
|
4.60
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 03 tháng 06 đến ngày 09 tháng 06 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
Cây chè (Thu hoạch búp)
|
2.80
|
10.00
|
209.63
|
209.63
|
|
|
+
|
|
R
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2.60
|
8.00
|
195.808
|
195.808
|
|
|
_
|
|
R
|
3
|
Rầy xanh
|
4.60
|
16.00
|
615.068
|
615.068
|
|
|
+
|
|
R
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Lúa xuân muộn:
Chín – Thu hoạch.
+ Trên chè:
- Rầy xanh hại nhẹ - trung bình.
- Bọ cánh tơ, Bọ xít muỗi hại nhẹ; nhện đỏ hại cục bộ
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên cây chè:
- Rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ đến trung bình. Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên cây chè:
- Chăm sóc vườn chè, sử dụng các loại phân bón lá để bổ sung dinh dưỡng tạo búp chè sinh trưởng phát triển tốt. Phòng trừ sâu bệnh bằng thuốc đặc hiệu, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày 04 tháng 06 năm 2013
Trạm trưởng
(Đã Ký)
Nguyễn Thị Hải
|