a
CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 27/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 02 tháng 7 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01 đến ngày 07/7/2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28- 300C. Cao: 340C. Thấp: 260C.
Độ ẩm trung bình: 75- 80%, Cao: 95%. Thấp: 70%.
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Đầu tuần ngày trời mưa, giữa và cuối tuần ngày trời nắng, không mưa, đêm và sáng rải rác có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ mùa trung: Diện tích 31,86 ha, GĐST: 1 - 4 lá.
- Chè: Diện tích: 1.601,3 ha ; Giống: …..; GĐST: Phát triển mầm.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mạ: 1 – 4 lá
|
Rầy các loại
|
15,3
|
30
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0,016
|
0,1
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0,006
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè: Phát triển mầm
|
Bệnh đốm nâu
|
2,13
|
4,0
|
|
Bệnh đốm xám
|
1,73
|
4,0
|
|
Bọ cánh tơ
|
5,3
|
18
|
|
Bọ xít muỗi
|
3,2
|
6,0
|
|
|
Nhện đỏ
|
3,87
|
10
|
|
|
Rầy xanh
|
4,8
|
14
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Mạ: 1 - 4 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,3
|
30
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,016
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,006
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. đốm nâu
|
Chè: Phát triển mầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
B.đốm xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,73
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,3
|
18
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,87
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,8
|
14
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 01 đến ngày 07/7/2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Mạ: 1- 4 lá
|
5 - 10
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0 – 0,05
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0 - 0,01
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
B. đốm nâu
|
Chè: Phát triển mầm
|
2 - 4
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
B.đốm xám
|
2 - 4
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bọ cánh tơ
|
4 - 8
|
18
|
526,7
|
526,7
|
|
|
+152,6
|
|
|
7
|
Bọ xít muỗi
|
2 - 6
|
6,0
|
113,8
|
113,8
|
|
|
+113,8
|
|
|
8
|
Nhện đỏ
|
4 - 6
|
10
|
320,3
|
320,3
|
|
|
+156,4
|
|
|
9
|
Rầy xanh
|
4 - 8
|
14
|
426,5
|
426,5
|
|
|
+110
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên mạ mùa trung: Rầy các loại gây hại nhẹ. Trưởng thành sâu đục thân xuất hiện rải rác
- Lúa mùa trung: bắt đầu cấy.
- Trên chè: Bọ cánh tơ và rầy xanh hại nhẹ đến trung bình, bọ xít muỗi và nhện đỏ hại nhẹ, bệnh đốm xám và đốm nâu hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên mạ mùa trung:
+ Chuột: Gây hại rải rác, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng trên các ruộng ven đồi gò, những ruộng gieo sớm so với đại trà.
+ Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, cào cào, châu chấu, rầy các loại gây hại rải rác; Bệnh khô vằn gây hại trên những ruộng mạ tốt, gieo dày.
- Trên lúa mùa trung: Ốc bươu vàng, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh sinh lý,...gây hại nhẹ - trung bình.
- Trên chè: Nhện đỏ, bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ đến trung bình; bọ xít muỗi, bệnh đốm xám, đốm nâu hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên mạ: chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh, chuột hại.
- Trên lúa mùa: Cấy mạ non, cấy thưa, cấy nông tay và phòng trừ sâu bệnh kịp thời.
- Trên chè: Phun trừ các ổ rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục sử dụng cho chè, chú ý thời gian cách ly.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|