CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 24/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 11 tháng 6 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10/6 đến ngày 16/6/2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 32- 340C. Cao: 360C. Thấp: 300C.
Độ ẩm trung bình: 75- 80%, Cao: 95%. Thấp: 70%.
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Đầu tuần thời tiết có mưa trên diện rộng, giữa đến cuối tuần trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân muộn: Diện tích: 1.896 ha; Giống: NƯ 838, TNU 9, Syn 6, VL 20, Bi O 404, D ưu 130, Vân Quang 14, KD18, KD ĐB, Nếp 97,…; Ngày gieo: 04 -10/02; Ngày cấy: 18 – 24/02; GĐST: Thu hoạch xong.
- Chè: Diện tích: 1.601,3 ha ; Giống: …..; GĐST: Phát triển – thu hái búp.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Chè: Phát triển – thu hái búp
|
Bệnh đốm nâu
|
0,67
|
4,0
|
|
Bệnh đốm xám
|
1,07
|
4,0
|
|
Bọ cánh tơ
|
1,8
|
6,0
|
|
Bọ xít muỗi
|
2,33
|
8,0
|
|
Nhện đỏ
|
0,8
|
4,0
|
|
Rầy xanh
|
2,07
|
6,0
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
B. Đốm nâu
|
Chè: Phát triển búp –thu hái búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,67
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
B. Đốm xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,07
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,33
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,07
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 10/6 đến ngày 16/6/2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
Lúa: Thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
B. Đốm nâu
|
Chè: Phát triển búp – thu hái búp
|
0 – 2
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
B. Đốm xám
|
0 - 2
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bọ cánh tơ
|
2 - 4
|
6,0
|
214
|
214
|
|
|
+ 214
|
|
|
4
|
Bọ xít muỗi
|
4 - 6
|
8,0
|
327,8
|
327,8
|
|
|
+ 167,7
|
|
|
5
|
Nhện đỏ
|
2 - 4
|
4,0
|
|
|
|
|
- 56,9
|
|
|
6
|
Rầy xanh
|
4 - 6
|
6,0
|
267,1
|
267,1
|
|
|
+ 107
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên lúa xuân muộn: Thu hoạch xong.
- Trên chè: bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ - trung bình; Nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám gây hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa: chuẩn bị đất gieo cấy vụ mùa.
- Trên chè: Nhện đỏ, bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình; bệnh đốm nâu, đốm xám hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Đối với lúa: chuẩn bị đất gieo cấy vụ mùa.
- Đối với chè: Tập trung chăm sóc, bảo vệ mầm xuân, chỉ phòng trừ sâu bệnh ở những nương chè có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV dùng cho cây chè.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|