Thông báo sâu bệnh kỳ 23
Tân Sơn - Tháng 6/2013

(Từ ngày 03/06/2013 đến ngày 09/06/2013)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TÂN SƠN

Số: 23/TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Tân Sơn, ngày 04  tháng 6 năm 2013

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 03/6  đến ngày 09/6/2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 32- 340C. Cao: 360C. Thấp: 300C.

Độ ẩm trung bình:  75- 80%, Cao: 95%. Thấp: 70%.

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Thời tiết nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa xuân muộn: Diện tích: 1.896 ha; Giống: NƯ 838, TNU 9, Syn 6, VL 20, Bi O 404, D ưu 130, Vân Quang 14, KD18, KD ĐB, Nếp 97,…; Ngày gieo: 04 -10/02; Ngày cấy: 18 – 24/02;  GĐST: Thu hoạch.

- Chè: Diện tích: 1.601,3 ha ; Giống: …..; GĐST:  Phát triển – thu hái búp.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa: Thu hoạch

Chè: Phát triển – thu hái búp

Bệnh đốm nâu

0,73

4,0

Bệnh đốm xám

0,6

4,0

Bọ cánh tơ

1,07

6,0

Bọ xít muỗi

2,0

8,0

Nhện đỏ

0,67

4,0

Rầy xanh

3,07

16


 III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Lúa: Thu hoạch

B. Đốm nâu

Chè: Phát triển búp –thu hái búp

0,73

4,0

B. Đốm xám

0,6

4,0

Bọ cánh tơ

1,07

6,0

Bọ xít muỗi

2,0

8,0

Nhện đỏ

0,67

4,0

Rầy xanh

3,07

16

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 03/6 đến ngày 09/6/2013) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Lúa: Thu hoạch

1

B. Đốm nâu

Chè: Phát triển búp – thu hái búp

0 – 2

4,0

2

B. Đốm xám

0 - 2

4,0

3

Bọ cánh tơ

2 - 4

6,0

103,2

103,2

+ 103,2

4

Bọ xít muỗi

4 - 6

8,0

160,1

160,1

- 160,2

5

Nhện đỏ

2 - 4

4,0

- 113,3

6

Rầy xanh

4 - 8

16

320,3

320,3

- 7,5

Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.


V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

*Tình hình dịch hại:

- Trên lúa xuân muộn: Thu hoạch.

- Trên chè: bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ - trung bình; Nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám gây hại nhẹ.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

- Trên lúa xuân muộn: Tập trung thu hoạch.

- Trên chè: Nhện đỏ, bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình; bệnh đốm nâu, đốm xám hại nhẹ.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Đối với lúa: chuẩn bị đất gieo cấy vụ mùa.

- Đối với chè: Tập trung chăm sóc, bảo vệ mầm xuân, chỉ phòng trừ sâu bệnh ở những nương chè có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV dùng cho cây chè.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Hương

TRẠM TRƯỞNG

Đinh Thanh Bình

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...