Thông báo sâu bệnh kỳ 27
Tam Nông - Tháng 7/2021

(Từ ngày 05/07/2021 đến ngày 11/07/2021)


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

                                                          

Số: 40/BC7N-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 05 tháng 7 đến ngày 11 tháng 7  năm 2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 280C, Trung bình: 340C, Cao: 380C.

Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng nóng, oi bức, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm: DT: 780 ha; Giống: Thiên ưu 8, nhị ưu số 7, TBR225, VNR 20…..; GĐST: Đẻ nhánh.

- Lúa mùa trung: DT: 508,9 ha; Giống: KHĐB, Thiên ưu 8, …………; GĐST: Bén rễ - hồi xanh.

   - Ngô: Diện Tích 148 ha ; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: 7 - 9 lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm: GĐST : Đẻ nhánh

Sâu cuốn lá nhỏ

5,6

24

T2,3

Chuột

Lúa trung: GĐST :  Bén rễ - hồi xanh

Ốc bươu vàng

0,5

2,8

Ngô :GĐST: 7 – 9lá.

Sâu keo mùa Thu

0,8

4,2

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa sớm: GĐST : Đẻ nhánh

127

15

58

31

9

14

5,6

24




Chuột




Ốc bươu vàng

Lúa trung: GĐST :  Bén rễ - hồi xanh

0,5

2,8




Sâu keo mùa Thu

Ngô :GĐST: 7 - 9lá.

0,8

4,2




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa sớm: GĐST : Đẻ nhánh

8- 16

24


Hương Nộn, Lam Sơn, Dân Quyền

2

Chuột


3

Ốc bươu vàng

Lúa trung: GĐST :  Bén rễ - hồi xanh

0,4 - 1,2

2,8

29,08

29,08 ha nhẹ



Lam Sơn, Hương Nộn

4

Sâu keo mùa Thu

Ngô :GĐST: 7 - 9lá.

0,8 - 1,6

4,2

14,8

10,5 nhẹ; 4,3 TB


4,3

TT. Hưng Hóa, Vạn Xuân

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

1.Tình hình dịch hại:

* Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác; Chuột hại cục bộ ổ. Ngoài ra sâu cuốn lá lớn, rầy các loại,… xuất hiện rải rác.

* Trên lúa mùa trung: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên ruộng sâu trũng.

          * Trên ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình; Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn xuất hiện rải rác.

2. Biện pháp xử lý: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh chuyển vụ: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, ……

Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

 3. Dự kiến thời gian tới:

           * Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ; Rầy các loại gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ ổ.

         * Trên ngô hè thu: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ TB; Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá phát sinh gây hại nhẹ. Chuột hại rải rác.


NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 06 tháng 7  năm 2021

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


                                                                            


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...