CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 33/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 31 tháng 05 đến ngày 06 tháng 6 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 300C, Trung bình: 350C, Cao: 380C.
Nhận xét khác: Trong tuần, trong tuần nắng nóng gay gắt cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 2028 ha; Giống: Nhị ưu số 7, j02, Thiên ưu 8,…….. GĐST: Chín – Thu Hoạch
- Lúa xuân muộn trà 2: Diện Tích 555 ha; Giống: VNR 20, thiên ưu 8, TBR225, J02….. GĐST: Chín – Thu Hoạch.
- Ngô: Diện Tích 350 ha ; Giống: Dk 511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: Kết Hạt – Thu Hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa muộn 1: GĐST: Chín – Thu Hoạch | | | | |
| | | |
Lúa muộn 2: GĐST: Chín – Thu Hoạch | | | | |
| | | |
Ngô :GĐST: đóng bắp – kết hạt | Bệnh khô vằn | 2,8 | 7,4 | |
| Sâu đục thân, bắp | 1,3 | 3,4 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
| Lúa muộn 1: GĐST: chín – Thu Hoạch | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Lúa muộn 2: GĐST: Chín – Thu Hoạch . | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô :GĐST: đóng bắp – kết hạt | | | | | | | | | 2,8 | 7,4 | | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 1,3 | 3,4 | | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | | Lúa muộn 1: GĐST: chín – Thu Hoạch | | | | | | | | | Dân Quyền, Hương Nộn, Lam Sơn |
2 | | | | | | | | | |
1 | | Lúa muộn 2: GĐST: Chín – Thu Hoạch . | | | | | | | | | Dân Quyền, Hương Nộn |
2 | | | | | | | | | |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô :GĐST: đóng bắp – kết hạt | 4,2 – 5,8 | 7,4 | | | | | | | Hương Nộn, Lam Sơn |
2 | Sâu đục thân, bắp | | 1,4 – 2,8 | 3,4 | | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa muộn trà 1: Thu Hoạch
* Trên lúa muộn trà 2: Thu Hoạch
* Trên ngô: Bệnh khô vằn ,Sâu đục thân bắp gây hại nhẹ. Ngoài ra: Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân gây rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
*Trên lúa muộn trà 1:
* Trên lúa muộn trà 2
* Trên ngô: Tiếp tục điều tra đối tượng sâu keo mùa thu khi phát hiện mật độ sâu 4 con/m2 thì sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC,...); Indoxacarb (ví dụ như: Clever 300WG, 150SC; Millerusa 400SC, Indogold 150SC...).
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa xuân: Thu Hoạch
* Trên ngô xuân:
Sâu đục bắp, bệnh đốm lá hại nhẹ; Bệnh khô vằn, rệp cờ, sâu keo mùa thu hại rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 01 tháng 06 năm 2021 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |