CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 32/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24 tháng 05 đến ngày 30 tháng 5 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 260C, Trung bình: 280C, Cao: 350C.
Nhận xét khác: Trong tuần, trời có mưa dào và giông rải rác ngày trời nắng mưa xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 2028 ha; Giống: Nhị ưu số 7, j02, Thiên ưu 8,…….. GĐST: Chín – Thu Hoạch
- Lúa xuân muộn trà 2: Diện Tích 555 ha; Giống: VNR 20, thiên ưu 8, TBR225, J02….. GĐST: Chín – Thu Hoạch.
- Ngô: Diện Tích 350 ha ; Giống: Dk 511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: đóng bắp – kết hạt.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa muộn 1: GĐST: Chín – Thu Hoạch |
| | | |
| | | |
Lúa muộn 2: GĐST: Chín – Thu Hoạch |
| | | |
| | | |
Ngô :GĐST: đóng bắp – kết hạt | Bệnh khô vằn | 4,2 | 11,8 | C1,3 |
| Sâu đục thân, bắp | 2,6 | 6,7 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
| Lúa muộn 1: GĐST: chín – Thu Hoạch | | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
| | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
| Lúa muộn 2: GĐST: Chín – Thu Hoạch . | | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
| | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
Bệnh khô vằn | Ngô :GĐST: đóng bắp – kết hạt | | | | | | | | | 4,2 | 11,8 | | |
| | |
|
|
Sâu đục thân, bắp |
| | | | | | | | | 2,6 | 6,7 | | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 |
| Lúa muộn 1: GĐST: chín – Thu Hoạch | | | | | | |
| | Dân Quyền, Hương Nộn, Lam Sơn |
2 |
| | | | |
| |
| |
1 |
| Lúa muộn 2: GĐST: Chín – Thu Hoạch . | | | | |
| | | | Dân Quyền, Hương Nộn |
2 |
| | | | | | | | |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô :GĐST: đóng bắp – kết hạt | 6,4 - 8,2 | 11,8 | 5,8 | 5,8 ha nhẹ |
| | +5,8 | | Hương Nộn, Lam Sơn |
2 | Sâu đục thân, bắp |
| 2,2 – 4,4 | 6,7 | | |
| | | |
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa muộn trà 1: Thu Hoạch
* Trên lúa muộn trà 2: Thu Hoạch
* Trên ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ cục bộ Tb.Sâu đục thân bắp gây hại nhẹ. Ngoài ra: Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân gây rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
*Trên lúa muộn trà 1:
* Trên lúa muộn trà 2
* Trên ngô: Tiếp tục điều tra đối tượng sâu keo mùa thu khi phát hiện mật độ sâu 4 con/m2 thì sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC,...); Indoxacarb (ví dụ như: Clever 300WG, 150SC; Millerusa 400SC, Indogold 150SC...).
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa xuân: Thu Hoạch
* Trên ngô xuân:
Sâu đục bắp, bệnh đốm lá hại nhẹ; Bệnh khô vằn, rệp cờ, sâu keo mùa thu hại rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 25 tháng 5 năm 2021 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |