CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
Số: 26/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 28 tháng 6 năm 2016
|
THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27/6 đến ngày 03/7/2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 32 - 340C. Cao: 380C.
Thấp: 300C.
Độ ẩm trung bình: 65 - 70%, Cao: 80%. Thấp: 60%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Ngày thời tiết nắng nóng, chiều và đêm có mưa rào
rải rác. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân muộn: Diện tích:
1.999,9 ha; GĐST: Làm đất - ngâm ủ, gieo mạ.
- Ngô: Diện tích: 550 ha; GĐST: Thu hoạch.
- Chè: Diện tích: 1.614 ha ;
Giống: …..; GĐST: Phát triển búp.
- Bồ đề: Phát triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Chè: Phát triển búp
|
Bọ cánh
tơ
|
5.46
|
14.00
|
|
Nhện
đỏ
|
3.60
|
12.00
|
|
Rầy xanh
|
3.73
|
10.00
|
|
Bệnh
đốm nâu
|
1.46
|
8.00
|
|
Bệnh
đốm xám
|
0.93
|
8.00
|
|
Bọ xít
muỗi
|
2.26
|
8.00
|
|
Bồ đề: Phát triển thân lá
|
Sâu xanh
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng
số cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật
độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng
số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè:
Phát triển búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.46
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.60
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.73
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.46
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.93
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
xanh
|
Bồ đề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 27/6 đến ngày 03/7/2016)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
Chè: Phát triển búp
|
2 - 4
|
14.00
|
445.53
|
445.53
|
|
|
-7
|
|
|
2
|
Nhện đỏ
|
2 - 4
|
12.00
|
206.79
|
206.79
|
|
|
-25,3
|
|
|
3
|
Rầy
xanh
|
2 - 4
|
10.00
|
322.80
|
322.80
|
|
|
+200,1
|
|
|
4
|
Bệnh đốm nâu
|
4 - 6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh đốm xám
|
2 - 4
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bọ xít muỗi
|
2 - 6
|
8.00
|
206.79
|
206.79
|
|
|
+ 206.7
|
|
|
7
|
Sâu
xanh
|
Bồ đề: Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ
NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Lúa xuân muộn: Thu hoạch. Làm đất - ngâm
ủ, gieo mạ.
- Trên ngô: Thu
hoạch.
- Trên chè:
+ Bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh, bọ xít
muỗi gây hại nhẹ - trung bình.
+ Bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh gây hại nhẹ.
- Trên bồ đề: Hiện tại chưa phát
hiện đối tượng gây hại, tiếp tục theo dõi trong thời gian tới.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên mạ mùa: Tập trung gieo mạ đúng
khung lịch thời vụ.
- Trên
ngô: Tập trung thu hoạch.
- Trên
chè: Bọ cánh tơ và nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy
xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thối
búp gây hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên cây chè: Phun
phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các loại
thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho chè. Thu hái chè khi đã đảm bảo thời
gian cách ly thuốc khi phun.
+ Nhện đỏ: Chỉ phòng trừ ở những nương chè
có tỷ lệ lá hại trên 30%; sử dụng một trong các loại thuốc có trong danh mục
đăng ký trừ nhện đỏ trên chè. Có thể sử dụng các thuốc thuộc nhóm hoạt chất
Abamectin, (Ví dụ như: Dylan 2EC, Reasgant
1.8EC,...),... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
+ Bọ cánh tơ: Chỉ phòng trừ ở những nương
chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; sử dụng một trong các loại thuốc có trong danh
mục đăng ký trừ bọ cánh tơ trên chè. Có thể sử dụng các thuốc thuộc nhóm hoạt
chất Emamectin benzoate, Abamectin, Bacillus thuringiensis, (Ví dụ như: Dylan 2EC, Actatoc 200WP, Reasgant 1.8EC,...),...
pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
+ Rầy xanh: Chỉ phòng trừ ở những nương
chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; sử dụng một trong các loại thuốc có trong Danh
mục đăng ký trừ rầy xanh trên chè. Có thể sử dụng các thuốc thuộc nhóm hoạt
chất Emamectin benzoate, Abamectin, Buprofezin, Isoprocarb, (Ví dụ như: Actara 25WG, Trebon 10EC, Applaud 10WP,..),...
pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
+ Bọ xít muỗi: Chỉ phòng trừ ở những nương
chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; sử dụng một trong các loại thuốc có trong danh
mục đăng ký trừ bọ xít muỗi trên chè. Có thể sử dụng các thuốc thuộc nhóm hoạt
chất Etofenprox, Emamectin benzoate, (Ví
dụ như: Trebon 10EC, Dylan 2 EC...),... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao
bì./.
Người tập hợp
Phùng Xuân Dũng
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|