Trạm bảo vệ thực vật Thanh sơn Số 25/TBK – BVTV CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY (Từ ngày 16 tháng 06 đến ngày 22 tháng 06 năm 2014) I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG 1. Thời tiết Nhiệt độ trung bình: 30-340C; Cao: 36- 380C; Thấp: 27-280C Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:............... Lượng mưa: tổng số: ……………………………………................. Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng có mưa rào; Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường. 2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác +Mạ mùa: Diện tích: 18 ha; Giống: Khang dân 18, 838, TBR 45, Syn 6, Số 7, nếp,.....; GĐST: Mới gieo – 1,5 lá. + Chè Kinh doanh: diện tích 2500 ha: Thu hoạch búp – nảy búp + Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành. BẪY Loại bẫy: Tên dịch hại Số lượng trưởng thành/bẫy Đêm… Đêm… Đêm… Đêm… Đêm… Đêm… Đêm… III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng Tên dịch hại và thiên địch Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến Trung bình Cao Chè kinh doanh (Thu hoạch búp – nảy búp) Rầy xanh 4.467 12.00 Bọ cánh tơ 4.20 11.00 Bọ xít muỗi 0.40 4.00 Mạ mùa (Mới gieo – 1,5 lá) Rầy các loại 2.025 14.00 TT IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU Tên dịch hại và thiên địch Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng Tổng số cá thể điều tra Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh Mật độ hoặc chỉ số Ký sinh (%) Chết tự nhiên (%) 1 2 3 4 5 6 NN TT Trung bình Cao Trứng Sâu non Nhộng Trưởng thành Tổng số Rầy xanh Chè kinh doanh ( Thu hoạch búp – nảy búp ) 4.467 12.00 Bọ cánh tơ 4.20 11.00 Bọ xít muỗi 0.40 4.00 Rầy các loại Mạ mùa (Mới gieo – 1,5 lá) xx 2.025 14.00 V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH (Từ ngày 16 tháng 06 đến ngày 22 tháng 06 năm 2014) Ssố thứ tự Tên dịch hại Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) Diện tích nhiễm (ha) Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) Diện tích phòng trừ (ha) Phân bố Phổ biến Cao Tổng số Nhẹ, Trung bình Nặng Mất trắng 1 Rầy xanh Chè kinh doanh (Thu hoạch búp – nảy búp) 4.467 12.00 990.879 990.879 + 171.642 R 2 Bọ cánh tơ 4.20 11.00 966.833 966.833 - 147.595 R 3 Bọ xít muỗi 0.40 4.00 - H 4 Rầy các loại Mạ mùa (Mới gieo – 1,5 lá) 2.025 14.00 R VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: * Tình hình sinh vật gây hại : + Trên mạ mùa: Rầy các loại hại nhẹ, chuột hại cục bộ ở các luống mạ ven đồi , gò. Sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác. + Trên chè : - Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ - trung bình. Bọ xít muỗi hại cục bộ nhẹ ở các lô chè gần bìa rừng * Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới: + Trêm mạ mùa: Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ, Chuột hại cục bộ . + Trên cây chè: - Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ - trung bình. Bọ xít muỗi hại cục bộ. * Biện pháp kỹ thuật phòng trừ: 1. Trên mạ mùa: Thường xuyên kiểm tra để có biện pháp phòng trừ các đối tượng gây hại đến ngưỡng, đặc biệt lưu ý chuột hại ở các luống mạ ven đồi, gò. 2. Trên cây chè: Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu trên cây chè. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly. Người tập hợp Nguyễn Thị Hương Giang Ngày 17 tháng 06 năm 2014 Trạm trưởng (Đã Ký) Nguyễn Thị Hải