I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 28- 330C.
Trong tuần thời tiết nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân trung : Diện tích 850 ha. GĐST: Thu hoạch xong
- Lúa xuân muộn: Diện tích: 2511,7 ha. GĐST: Chín- thu hoạch
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân muộn
|
Bệnh khô vằn
|
2.73
|
16.00
|
C3,5,7
|
Rầy các loại
|
106
|
420
|
T3,4,5,TT
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 11 đến 17 tháng 05 năm 2015)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Trà muộn
Chín- Thu hoạch
|
2.73
|
16
|
30.1
|
30.1
|
|
|
|
|
TT Lâm Thao, Sơn Vy.Tứ xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại nhẹ trên lúa xuân muộn, cục bộ ổ TB trên những ruộng lúa tốt, rậm rạp, giống nếp, Hương thơm ....
2. Dự kiến thời gian tới:
- Theo dõi sâu bệnh chuyển vụ
3. Biện pháp xử lý:
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày 25 t háng 05 năm 2015
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|