Thông báo sâu bệnh kỳ 24
Hạ Hòa - Tháng 6/2019

(Từ ngày 10/06/2019 đến ngày 16/06/2019)

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA



Số: 24/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc



             Hạ Hòa, ngày 11 tháng 6 năm 2019


          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày  10 tháng 6 năm 2019  đến ngày 16 tháng 6 năm 2019)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 370C; Cao 390C; thấp 330C.

- Trong kỳ, trời nắng nóng, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: TH búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- mạ mùa sớm: 24 ha. GĐST: gieo- 3 lá. Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…

- Ngô: 100 ha; GĐST: trồng- 7 lá. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Mạ

Bệnh sinh lý

Chuột

Rầy các loại

1,333

20

Chè

Bọ cánh tơ

2,033

8

Bọ xít muỗi

1,567

9

Rầy xanh

2,033

8

Ngô

Sâu cắn lá

0,413

2

Sâu keo mùa Thu

0,903

12


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình


Cao


Trứng


Sâu non


Nhộng


Trưởng thành 

Tổng số


0

1

3

5

7

9



Bệnh sinh lý

Mạ (0-3 lá)















Chuột















Rầy các loại









1,333

20







Bọ cánh tơ

Chè (TH búp)









2,033

8







Bọ xít muỗi









1,567

9







Rầy xanh









2,033

8







Sâu cắn lá

Ngô (trồng- 7 lá)









0,413

2







Sâu keo mùa Thu









0,903

12








IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Mạ (0-3 lá)

Văn Lang, Bằng Giã, Ấm Hạ, Mai Tùng

3

Chuột

Văn Lang, Bằng Giã, Ấm Hạ, Mai Tùng

4

Rầy các loại

1,333

20

Văn Lang, Bằng Giã, Ấm Hạ, Mai Tùng

Bọ cánh tơ

Chè (TH búp)

2,033

8

94,782

94,782

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ

Bọ xít muỗi

1,567

9

98,318

98,318

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ

Rầy xanh

2,033

8

98,318

98,318

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ

Sâu cắn lá

Ngô (trồng- 7 lá)

0,413

2

Ấm Hạ, Bằng Giã, Văn Lang, Mai Tùng, Lang Sơn, Vĩnh Chân

Sâu keo mùa Thu

0,903

12

2,226

2,041

0,186

2,2

Ấm Hạ, Bằng Giã, Văn Lang, Mai Tùng, Lang Sơn, Vĩnh Chân


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên chè: bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ cục bộ hại trung bình; bệnh thối búp, đốm xám, ….hại rải rác.

- Trên mạ: chuột, bệnh sinh lý hại cục bộ; rầy các loại, ... hại rải rác.

- Trên ngô: Sâu keo mùa thu hại trung bình đến nặng trên diện tích ngô trồng sớm (4-7 lá). Ngoài ra sâu ăn lá, sâu xám, ... hại nhẹ, chuột hại cục bộ.

          * Dự kiến thời gian tới:

Trên lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy các loại, .... hại rải rác.

Trên mạ: bệnh sinh lý, chuột hại cục bộ; rầy các loại hại rải rác.

- Trên chè: bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ đến trung bình; nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh đốm xám, bệnh thối búp … hại rải rác.

- Trên ngô: sâu keo mùa thu hại trung bình đến nặng. Sâu ăn lá, sâu xám hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý, chuột hại cục bộ.

          * Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Tiếp tục theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Đỗ Thị Thùy Dương

              TRẠM TRƯỞNG

           Cao Văn Tài




Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...