Thông báo sâu bệnh kỳ 21
Hạ Hòa - Tháng 5/2019

(Từ ngày 20/05/2019 đến ngày 26/05/2019)

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA



Số: 21/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc



             Hạ Hòa, ngày 21 tháng 5 năm 2019


          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày  20 tháng 5 năm 2019  đến ngày 26 tháng 5 năm 2019)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao 340C; thấp 230C.

- Trong kỳ, đầu kỳ trời nắng, cuối kỳ trời âm u, có mưa, ẩm độ không khí cao, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Bật búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Lúa sớm: 79 ha. GĐST: TH. Giống: NƯ 838, nếp địa phương,…

- Lúa trung: 1422 ha. GĐST: TH. Giống: NƯ 838, HT1, TBR 225, KD 18, TƯ 8, …

- Lúa muộn: 2449 ha. GĐST: TH. Giống: NƯ 838, HT1, TBR 225, KD 18, TƯ 8, …

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

2,267

4

Bọ xít muỗi

2,3

12

Nhện đỏ

0,7

8

Rầy xanh

2,1

7


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình


Cao


Trứng


Sâu non


Nhộng


Trưởng thành 

Tổng số


0

1

3

5

7

9



Bọ cánh tơ

Chè









2,267

4







Bọ xít muỗi









2,3

12







Nhện đỏ









0,7

8







Rầy xanh









2,1

7








IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

Chè

2,267

4

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ

2

Bọ xít muỗi

2,3

12

193,1

177,892

15,208

15,2

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ

3

Nhện đỏ

0,7

8

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ

4

Rầy xanh

2,1

7

79,574

79,574

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên chè: nhện đỏ, bọ xít muỗi,rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ cục bộ hại trung bình; bệnh thối búp, đốm xám, ….hại rải rác.

          * Dự kiến thời gian tới:

- Trên chè: rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ đến trung bình; bệnh đốm xám, bệnh thối búp … hại rải rác.

          * Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Tiếp tục theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Đỗ Thị Thùy Dương

              TRẠM TRƯỞNG

           Cao Văn Tài




Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...