CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ TRẠM BVTV HUYỆN CẨM KHÊ Số: 22/TBK - BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Cẩm Khê, ngày 30 tháng 5 năm 2017 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29 tháng 5 đến ngày 4 tháng 6 năm 2017)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 32 C; Cao: 36o C; Thấp: 26oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong kỳ trời mưa nắng xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: DT: 1290 ha; GĐST: thu hoạch; giống: J02, HT1, Nhị ưu số 7, 838, thục hưng 6, CT16,….
- Trên lúa xuân muộn: DT: 2500 ha; GĐST: thu hoạch; giống: Nhị ưu số 7, 838, GS9, CT6, HT1, thiên ưu 8, KD…
- Trên ngô xuân: DT: 520 ha; GĐST: thu hoạch. Giống: LVN4, NK4300, DK; B265….
- Cây chè 790 ha. GĐST: Phát triển búp.
- CAQ: 90 ha; GĐST: tạo quả.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Chè | Bọ cánh tơ | 0.93 | 6 | |
Bọ xít muỗi | 0.64 | 6.5 | |
Nhện đỏ | 0.38 | 7 | |
Rầy xanh | 0.44 | 4.6 | |
Nhãn vải | Bọ xít nâu | 0.11 | 1.2 | |
Nhện lông nhung | 0.26 | 3.1 | |
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Chè | Bọ cánh tơ | | | | | | | | | | 0.93 | 6 | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 0.64 | 6.5 | | | | | |
Nhện đỏ | | | | | | | | | | 0.38 | 7 | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | | | | | 0.44 | 4.6 | | | | | |
Nhãn vải | Bọ xít nâu | | | | | | | | | | 0.11 | 1.2 | | | | | |
Nhện lông nhung | | | | | | | | | | 0.26 | 3.1 | | | | | |
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 29 tháng 5 đến ngày 4 tháng 6 năm 2017)
Giống và giai đoạn trưởng cây trồng | Tên dịch hại | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
Chè | Bọ cánh tơ | 0,93 | 6 | 48,2 | 48,2 | | | | | Ngô Xá, Hương Lung, Điêu Lương…. |
Bọ xít muỗi | 0,64 | 6,5 | 19.8 | 19,8 | | | | | Ngô Xá, Hương Lung, Điêu Lương…. |
1.Tình hình dịch hại:
- Trên lúa xuân trung: Thu hoạch
- Trên lúa xuân muộn: Thu hoạch
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu,… hại rải rác.
- Trên CAQ: Bọ xít nâu, nhện lông nhung hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
- Trên cây chè: Phòng trừ rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi,… khi đến ngưỡng bằng thuốc có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam quy định trên cây chè. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly khi thu hái.
- Trên CAQ: Theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh phồng lá, thối búp hại rải rác.
- Trên CAQ: Bọ xít nâu, nhện lông nhung,…. hại nhẹ.
Người tập hợp Cù Thị Liên | TRƯỞNG TRẠM Nguyễn Thị Ngọc Ánh |