. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 22 - 320C. Cao: 340C. Thấp: 220C.
Độ ẩm trung bình: 70 -85%, Cao: 90%. Thấp: 50%.
Nhận xét khác: Ban ngày trời nắng, chiều tối và đêm trời mưa rào và dông. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa: Diện tích: 1900 ha. Giống: Thiên ưu 8, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, JO2,... GĐST: đỏ đuôi – Chín – Thu hoạch
- Chè: Diện tích 1848 ha. Giống Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,... Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Chè |
Bọ cánh tơ |
2.133 |
8.00 |
|
Nhện đỏ |
0.467 |
3.00 |
|
Rầy xanh |
1.533 |
4.00 |
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
Các thông báo sâu bệnh khác
| |