thông báo sâu bệnh kỳ 19
Yên Lập - Tháng 5/2016

(Từ ngày 09/05/2016 đến ngày 15/05/2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 22 - 320C. Cao: 350C. Thấp: 220C.

Độ ẩm trung bình: 60 - 75%, Cao: 80%. Thấp: 50%.

Nhận xét khác: Ban ngày trời nắng, chiều tối và đêm trời mưa rào và dông. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Lúa: Diện tích: 2800 ha. Giống: Thiên ưu 8, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, JO2,... GĐST: trỗ - ngậm sữa - chắc xanh.

          - Chè: Diện tích 1848 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển thân, lá.

          - Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

                           


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung

Bệnh khô vằn

8.887

25.00

C3,5

Bệnh bạc lá

0.357

4.50

C1

Bệnh đạo ôn lá

0.077

1.50

C1

Bọ xít dài

0.20

2.00

Chuột

0.043

1.30

Rầy các loại

257.633

860.00

T2,3,4

Rầy các loại (trứng)

0.667

12.00


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa

8.887

25.00

Bệnh bạc lá

0.357

4.50

Bệnh đạo ôn lá

0.077

1.50

Bọ xít dài

0.20

2.00

Chuột

0.043

1.30

Rầy các loại

159

19

34

59

35

12

257.633

860.00

Rầy các loại (trứng)

0.667

12.00


IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Lúa

8.887

25.00

475.00

475.00

Bệnh bạc lá

0.357

4.50

Bệnh đạo ôn lá

0.077

1.50

Bọ xít dài

0.20

2.00

Chuột

0.043

1.30

Rầy các loại

257.633

860.00

195.00

195.00

Rầy các loại (trứng)

0.667

12.00


          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

          1. Tình hình dịch hại:

          * Trên lúa:

          - Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình.

          - Rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình

          - Bệnh đạo ôn, bệnh bạc lá gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ

- Sâu đục thân, bệnh sinh lý, chuột, bọ xít dài … gây hại rải rác.

          * Trên cây lâm nghiệp:

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Châu chấu gây hại trên tre, mai, luồng....

          2. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên lúa:

          - Rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn, bệnh bạc lá, sâu đục thân, bọ xít dài, chuột gây hại nhẹ đến trung bình.

          * Trên cây lâm nghiệp:

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...

          3. Biện pháp xử lý:      

          * Trên lúa:

          - Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

          * Trên cây lâm nghiệp:

- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn.

- Phun thuốc tiêu diệt các ổ châu chấu tre ngay khi phát hiện, châu chấu vẫn còn nhỏ, co cụm chưa phát tán.

         Người tập hợp

     Đỗ Thị Phương Loan

 TRẠM TRƯỞNG

( Đã ký)

Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Loading...