Thông báo sâu bệnh kỳ 22
Yên Lập - Tháng 5/2014

(Từ ngày 26/05/2014 đến ngày 01/06/2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.

1. Thời tiết.

Mây thay đổi. Đêm có mưa rào và dông vài nơi, ngày nắng. Gió nhẹ.
Nhiệt độ từ: 24 đến 34  độ.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa: Diện tích 2747,4 ha. Giống: KD 18, N ưu 89, GS 9, Nhị Ưu 838… Giai đoạn sinh trưởng: đỏ đuôi  - chín – thu hoạch

          - Ngô: Diện tích 500ha. Giống : C919, NK 4300, DK6919....Sinh trưởng phát triển:

- Chè: Diện tích 1700 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển lứa búp tiếp theo.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa

Rầy các loại

100.933

320.00

Bệnh khô vằn

9.343

26.60

Bọ xít đen

1.367

9.00

Chè

Bọ cánh tơ

2.567

6.00

Bọ xít muỗi

4.167

12.00

Rầy xanh

4.067

9.00


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Rầy các loại

Lúa

100.933

320.00

Bệnh khô vằn

9.343

26.60

Bọ xít đen

1.367

9.00

Chè

Bọ cánh tơ

2.567

6.00

Bọ xít muỗi

4.167

12.00

Rầy xanh

4.067

9.00


IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Rầy các loại

Lúa

100.933

320.00

Bệnh khô vằn

9.343

26.60

1006.788

1006.788

Bọ xít đen

1.367

9.00

Chè

Bọ cánh tơ

2.567

6.00

90.667

90.667

Bọ xít muỗi

4.167

12.00

496.40

357.378

Rầy xanh

4.067

9.00

484.311

484.311


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1. Tình hình dịch hại:

*Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy các loại, bọ xít đen gây hại nhẹ rải rác.

* Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ.

2. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa: trên ruộng cấy muộn lúa vẫn còn xanh, chú ý rầy các loại, bệnh khô vằn, bọ xít, sâu đục thân,…gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh thối búp, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

3. Biện pháp phòng trừ:

a. Trên lúa:

- Đối với rầy các loại khi mật độ trên 1500 con/m2 trở lên sử dụng các loại thuốc như: Victory 585EC, Tasodant 600 EC, Superista 25EC, Bassa 50 EC, Actara 25 WP, Midan 10 WP, Sutin 5EC…để phòng trừ.

- Đối với bệnh khô vằn khi tỷ lệ dảnh hại >20% dừng bón các loại phân bón hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Sử dụng thuốc Tilt-Super 300EC, Cavil 50WP, Anvil 5SC, Lervil 50SC, ....để phòng trừ.

- Đối với chuột hại: Áp dụng các biện pháp tổng hợp như: bắt, bẫy, đánh bả: ưu tiên sử dụng các loại bả sinh học RAT - K,….

b. Trên chè: Khi tỷ lệ hại >10 %. Áp dụng các biện pháp tổng hợp: Như vệ sinh nương chè  sạch cỏ dại bụi rậm, sử dụng các loại thuốc hoá học như:  Admire 050EC, Midan 10WP, Actara 25WG, Aremec 18EC, Confidor 100SL, Altivi 0.3EC, Silsau 10WP…Để phòng trừ rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ. Dùng Ortus 5EC,.. để phòng trừ nhện đỏ. Đối với bệnh sử dụng các loại thuốc như: Stifano 5.5SL, Manage 5WP, Diboxylin 8SL…để phòng trừ.

         Người tập hợp

     Đỗ Thị Phương Loan

 TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...