thông báo sâu bệnh kỳ 21
Cẩm Khê - Tháng 5/2012

(Từ ngày 20/05/2012 đến ngày 27/05/2012)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  21   đến  ngày 26  tháng  5  năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:.30o C..Cao:.35o C..Thấp: .24o C...................

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: trời nắng, có lúc có mưa rào và giông, cây trồng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa .Xuân muộn...thời gian gieo 10- 20/2/2012………

+ Trà sớm ……diện tích …………..giống …………GĐST…........……

+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..

+ Trà muộn ……diện  tích 4378.5  ha: giống Nhị ưu số 7, 838, GS9, thục hưng… :GĐST:    sáp- đỏ đuôi ………… 

- Ngô.vụ xuân: Ddiện tích .561.6 ha.:Giống NK4300,6654, LVN

 sinh trưởng:   cứng hạt.

- Rau đậu. Vụ..xuân diện tích .ha.. giống ……… sinh trưởng:  

Các cây trồng khác:Cây chè 790 ha…

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 Lúa xuân muộn:   sáp- đỏ đuôi

Bệnh bạc lá

0.7

13.5

C1,C3

Rầy

66.4

480

Trứng rầy

12

64

 Ngô xuân:  cứng  hạt 

Sâu đục Bắp

0.33

3.3

 bệnh đốm lá

1.3

 12.9

Chuột

0.66

6.6

 Chè: PT búp 

 Rầy xanh

1.03

5.2

 Bọ xít muỗi

0.3

3.7

 Cây vải, Nhãn: quả non

Bệnh thán thư

0.5

7.5


 III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh Bạclá

Sáp- đỏ đuôi

100

25

5

1

Rầy

 Nhện

 Kiến 3 khoang

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày  21 đến ngày 26   tháng   5 năm 2012) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

lúa

Bạc lá

 Sáp- đỏ đuôi

13.5

127.8

127.8

Rầy

480

ngô

Sâu đục bắp

 Cứng hạt

3.3

Chuột

6.6

Đốm lá nhỏ

12.9

chè

Rầy xanh

PT búp

5.2

BXM

3.7

CĂQ

Quả non

Bệnh thán thư

7.5

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
 1. Tình hình dịch hại:

Trên lúa xuân: Bệnh bạc lá lây lan gây hại nhẹ- TB, cục bộ hại nặng. Rầy các loại, bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ.. .

Ngoài ra: sâu đục thân,  ve sâu bọt, bệnh đạo ôn, bọ xít   gây hại rải rác.

Trên ngô: bệnh đốm lá,  sâu đục thân, chuột hại nhẹ

Trên chè: rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ

Trên CĂQ: bệnh thán thư hại nhẹ

2. Biện pháp xử lý:

 Trên lúa xuân:  Phòng trừ bệnh bạc lá khi đến  ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu.

 Đánh bắt chuột bằng mọi biện pháp( ưu tiên BP sinh học)

Tiếp tục theo dõi, phòng trừ sâu đục thân,  rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn,  sâu cuốn lá, , ve sầu bọt khi đến  ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu.

Trên chè: Theo dõi, phòng trừ rầy xanh, bọ xít muỗi khi đến ngưỡng.

Trên ngô: Theo dõi, phòng trừ chuột,  bệnh đốm lá,  sâu đục thân…

3. Dự kiến thời gian tới:

Trên lúa xuân: bệnh bạc lá lây lan gây hại nhẹ -TB, cục bộ hại nặng đến rất nặng trên ruộng lúa lai nếu không được phòng trừ kịp thời.  sâu đục thân,  rầy các loại,  bệnh khô vằn gây hại trên ruộng lúa xanh tốt, trỗ muộn., ve sầu bọt, bọ xít dài, sâu cuốn lá, gây hại nhẹ.

 Trên Ngô: bệnh đốm lá, sâu đục thân, chuột gây hại nhẹ - TB

Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng

Trên CĂQ: bệnh thán thư, nhện lông nhung  hại nhẹ-TB.

.Người tập hợp

Ngày 22 tháng   5 năm 2012

TRƯỞNG TRẠM BVTV CẨM KHÊ

Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Loading...