thông báo sâu bệnh kỳ 19
Cẩm Khê - Tháng 5/2012

(Từ ngày 07/05/2012 đến ngày 13/05/2012)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  7   đến  ngày 13  tháng  5  năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:.29o C..Cao:.34o C..Thấp: .24o C...................

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: trời nắng nóng, ít mưa gây ảnh hưởng xấu đến thời kỳ trỗ bông phơi màu..

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa .Xuân muộn...thời gian gieo 10- 20/2/2012………

+ Trà sớm ……diện tích …………..giống …………GĐST…........……

+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..

+ Trà muộn ……diện  tích 4378.5  ha: giống Nhị ưu số 7, 838, GS9, thục hưng… :GĐST:    trỗ bông- phơi màu………… 

- Ngô.vụ xuân: Ddiện tích .561.6 ha.:Giống NK4300,6654, LVN

 sinh trưởng:   phun râu- thâm râu.

- Rau đậu. Vụ..xuân diện tích .ha.. giống ……… sinh trưởng:  

Các cây trồng khác:Cây chè 790 ha…

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 Lúa xuân muộn:   trỗ bông- phơi màu

Rầy

74

800

TT, T2,T3

Trứng rầy

20.5

112

Bệnh khô vằn

3.5

14.3

C1,C3

chuột

0.11

3.3

Bệnh bạc lá

0.6

16.7

C1

 Ngô xuân:  phun r âu- thâm râu

Sâu đục Bắp

0.66

6.6

 bệnh đốm lá

1.5

 8.3

 Chè: PT búp 

 Rầy xanh

0.7

4.5

 Bọ xít muỗi

0.3

3.2

 Cây vải, Nhãn: quả non

 Bọ xít nâu

0.08

9

 Nhện lông nhung

0.08

2.5


 III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Rầy

trỗ bông- phơi màu

5

14

11

10

Bệnh khô vằn

100

67

28

4

1

Chuột

Bệnh Bạclá

100

83

15

2

 Nhện

 Kiến 3 khoang

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày  7 đến ngày 13   tháng   5 năm 2012) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

lúa

Rầy

 trỗ bông- phơi màu

40-120

800

127.8

127.8

Khô vằn

6.2-9.3

14.3

260.2

260.2

 Chuột

3.3

132.4

132.4

Bạc lá

16.7

50

50

ngô

Sâu đục bắp

 Thâm râu

6.6

Đốm lá nhỏ

8.3

chè

Rầy xanh

PT búp

4.5

BXM

3.2

CĂQ

BXN

Quả non

0.9

Nhện lông nhung

2.5

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
 1. Tình hình dịch hại:

Trên lúa xuân: Bệnh bạc lá lây lan gây hại nhẹ- TB, diện tích nhiễm: 50ha (ở các xã: Phùng xá, Tuy lộc, Phương xá, Sai nga)...  Rầy các loại, bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ.. .

Ngoài ra: sâu đục thân,  sâu cuốn lá nhỏ, ve sâu bọt, bệnh đạo ôn  gây hại rải rác.

Trên ngô: bệnh đốm lá,  sâu đục thân hại nhẹ

Trên chè: rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ

2. Biện pháp xử lý:

 Trên lúa xuân:  Phòng trừ bệnh bạc lá khi đến  ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu.

 Đánh bắt chuột bằng mọi biện pháp( ưu tiên BP sinh học)

Tiếp tục theo dõi, phòng trừ rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn,  sâu cuốn lá, sâu đục thân, ve sầu bọt khi đến  ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu.

Trên chè: Theo dõi, phòng trừ rầy xanh, bọ xít muỗi khi đến ngưỡng.

Trên ngô: Theo dõi, phòng trừ chuột,  bệnh đốm lá, , sâu đục thân…

3. Dự kiến thời gian tới:

Trên lúa xuân: bệnh bạc lá lây lan gây hại nhẹ -TB, cục bộ hại nặng đến rất nặng trên ruộng lúa lai nếu không được phòng trừ kịp thời, rầy trưởng thành phát tán và đẻ trứng gây hại trên ruộng lúa xanh tốt, trỗ muộn. bệnh khô vằn gây hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng trên ruộng lúa chưa được phòng trừ kịp thời.   đạo ôn cổ bông, ve sầu bọt, bọ xít dài, sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ.

 Trên Ngô: bệnh đốm lá, sâu đục thân, chuột gây hại nhẹ - TB

Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng

Trên CĂQ: Bọ xít  nâu, nhện lông nhung hại nhẹ-TB.

.Người tập hợp

Ngày 8  tháng   5 năm 2012

TRƯỞNG TRẠM BVTV CẨM KHÊ

Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Loading...