THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30-4 đến ngày 6 tháng 5 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:.31o C..Cao:.39o C..Thấp: .24o C...................
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: trời nắng nóng, gây ảnh hưởng xấu đến thời kỳ trỗ bông phơi màu của trà lúa tránh nước tiểu mãn..
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa .Xuân muộn...thời gian gieo 10- 20/2/2012………
+ Trà sớm ……diện tích …………..giống …………GĐST…........……
+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..
+ Trà muộn ……diện tích 4378.5 ha: giống Nhị ưu số 7, 838, GS9, thục hưng… :GĐST: đòng già- trỗ bông…………
- Ngô.vụ xuân: Ddiện tích .561.6 ha.:Giống NK4300,6654, LVN
sinh trưởng: trỗ cờ- phun râu.
- Rau đậu. Vụ..xuân diện tích .ha.. giống ……… sinh trưởng:
Các cây trồng khác:Cây chè 790 ha…
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân muộn: đòng già- trỗ bông
|
Rầy
|
701
|
3800
|
T5,TT
|
Trứng rầy
|
57
|
300
|
|
Bệnh khô vằn
|
7.3
|
23.5
|
C1,C3
|
chuột
|
0.25
|
4.4
|
|
Bệnh bạc lá
|
0.22
|
4.2
|
C1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô xuân: trỗ cờ-phun r âu
|
Bệnh khô vằn
|
0.1
|
3.3
|
|
Sâu đục Bắp
|
0.2
|
3.3
|
|
bệnh đốm lá
|
0.9
|
6.7
|
|
Rệp cờ
|
0.66
|
6.6
|
|
Chè: PT búp
|
Rầy xanh
|
0.7
|
4.6
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.25
|
3.7
|
|
Nhện đỏ
|
0.05
|
0.8
|
|
|
|
|
|
Cây vải, Nhãn: quả non
|
Bọ xít nâu
|
0.05
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy
|
Đòng già- trỗ bông
|
|
5
|
|
|
|
20
|
|
|
76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
100
|
58
|
35
|
5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh Bạclá
|
|
100
|
87
|
12
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiến 3 khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 30 đến ngày 6 tháng 5 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
lúa
|
Rầy
|
đòng già- trỗ bông
|
400-1000
|
2480
|
1573.7
|
1446
|
127.7
|
|
|
698
|
|
|
Khô vằn
|
|
7.7-14.8
|
23.5
|
1619
|
1619
|
|
|
|
743.3
|
|
|
Chuột
|
|
|
4.4
|
260.2
|
260.2
|
|
|
|
|
|
|
Bạc lá
|
|
|
4.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ngô
|
Khô vằn
|
trỗ cờ
|
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đốm lá nhỏ
|
Đốm lá
|
|
6.7
|
|
|
|
|
|
|
|
chè
|
Rầy xanh
|
PT búp
|
|
4.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BXM
|
|
|
3.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
0.8
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên lúa xuân: Rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại nhẹ -TB. Cục bộ hại nặng đến rất nặng trên diện tích lúa xanh tốt, bón nhiều đạm. chuột, Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ. Bệnh bạc lá gây hại nhẹ, mức TB cục bộ ổ nhỏ tại xã Phùng xá.
Ngoài ra: sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, ve sâu bọt gây hại rải rác.
Trên ngô: bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, rệp cờ, sâu đục thân hại nhẹ
Trên chè: rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ
2. Biện pháp xử lý:
Trên lúa xuân: Phòng trừ rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá khi đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu.
Đánh bắt chuột bằng mọi biện pháp( ưu tiên BP sinh học)
Theo dõi, phòng trừ bệnh đạo ôn, sâu cuốn lá, sâu đục thân, ve sầu bọt khi đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu.
Trên chè: Theo dõi, phòng trừ rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ khi đến ngưỡng.
Trên ngô: Theo dõi, phòng trừ chuột, bệnh đốm lá, rệp cờ, sâu đục thân…
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên lúa xuân: rầy trưởng thành phát tán và đẻ trứng gây hại trên ruộng lúa xanh tốt, trỗ muộn. bệnh khô vằn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng trên ruộng lúa chưa được phòng trừ kịp thời. đạo ôn cổ bông, ve sầu bọt, bọ xít dài, sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ.
Trên Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, rệp cờ, sâu đục thân gây hại nhẹ - TB
Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng
Trên CĂQ: Bọ xít nâu, bệnh sương mai hại nhẹ-TB.
.
Người tập hợp
|
Ngày 2 tháng 5 năm 2012
TRƯỞNG TRẠM BVTV CẨM KHÊ
Nguyễn Văn Minh
|