Thông báo sâu bệnh kỳ 20
Thanh Thủy - Tháng 5/2024

(Từ ngày 13/05/2024 đến ngày 19/05/2024)

CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ


Số: 31 /TB-TT&BVTV                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Thanh Thuỷ,  ngày 14 tháng  5 năm 2024

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  13  tháng 5  năm 2024 đến ngày 19 tháng 5 năm 2024

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt  và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG                

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 280C; Cao 320C; Thấp: 260C.

Trong tuần ngày trời nắng, đêm và tối có lúc có mưa giông. Cây trồng sự sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa: Diện tích: 2469 ha.  Đỏ đuôi - chín.

- Ngô: Diện tích 487 ha; Làm bắp.

- ngô: 482 ha. 10-11 lá – xoáy nõn2


,


Trung bình

Cao

Lúa trà

1

Bệnh khô vằn

5,72

25,00

Rầy các loại

182,67

540,00

Bệnh bạc lá

1,3

6,0

Ngô

Bệnh khô vằn

3,37

15,00

Bệnh đốm lá nhỏ

1,00

8,00


II  TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:

Loại bẫy: bẫy đèn

1


Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

27/3

28/3

29/3

30/3

31/3

1/4

2/4

3/4

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy xanh đuôi đen

Rầy nâu nhỏ

Bướm sâu đục thân 2 chấm

Bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu đục thân cú mèo

Bướm Sâu cuốn lá nhỏ


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa

5,72

25,00

Rầy các loại

182,67

540,00

Bệnh bạc lá

1,3

6,0

Bệnh khô vằn

Ngô

3,37

15,00

Bệnh đốm lá nhỏ

1,00

8,00

Sâu keo mùa Thu

V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởn g cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Lúa

8,0-15,0

25,00

493,80

360,79N+133,01TB

2

Rầy các loại

240-360

540,00

Bệnh bạc lá

2,0-3,0

6,0

      

5

Bệnh khô vằn

Ngô

 8-12

15,00

93.013

93.013

6

Bệnh đốm lá nhỏ

5-6

8,00

V/ Nhận xét

1. Tình hình sâu bệnh:

          * Trên lúa cấy:  

- Bệnh khô vằn: hại nhẹ đến trung bình trên các chân ruộng xanh tốt rậm rạp.

- Chuột hại cục bộ trên các ruộng gần khu trang trại chăn nuôi, ven khu trồng cỏ chăn nuôi.

- Rầy các loại đã gây hại rải rác tại các xã, thị trấn. Mật độ rầy phổ biến 240-360 con/m2, cao 4m2-540con/m2.

* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Bệnh đốm lá lớn, sâu đục bắp hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

2. Biện pháp xử lý: Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời.

3. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên cây lúa: Thu hoạch

          * Trên cây ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ

NGƯỜI TẬP HỢP

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Trần Duy Thâu


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...