Thông báo sâu bệnh kỳ 18
Thanh Thủy - Tháng 4/2024

(Từ ngày 29/04/2024 đến ngày 05/05/2024)

CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ


Số:  /TB-TT&BVTV                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Thanh Thuỷ,  ngày 30  tháng  4 năm 2024

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  29  tháng 4  năm 2024 đến ngày 5tháng 5 năm 2024

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt  và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG                

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao 350C; Thấp: 280C.

Trong tuần ngày trời nắng nóng. Cây trồng sự sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa: Diện tích: 2469 ha. Ngậm sữa – chắc xanh

- ngô: 487 ha. Làm bắp.

2

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trà

1

Bệnh khô vằn

4,24

25,00

Chuột

Cục bộ

Rầy các loại

102,67

480,00

Bệnh bạc lá

Cục bộ

Ngô

Bệnh khô vằn

3,37

15,00

Bệnh đốm lá nhỏ

1,50

8,00

Chuột

Cục bộ


II  TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:

Loại bẫy: bẫy đèn

1

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

27/3

28/3

29/3

30/3

31/3

1/4

2/4

3/4

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy xanh đuôi đen

Rầy nâu nhỏ

Bướm sâu đục thân 2 chấm

Bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu đục thân cú mèo

Bướm Sâu cuốn lá nhỏ


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa

4,24

25,00

Chuột

Cục bộ

Rầy các loại

102,67

480,00

Bệnh bạc lá

Cục bôj

Bệnh khô vằn

Ngô

3,37

15,00

Bệnh đốm lá nhỏ

1,50

8,00

Chuột

Cục bộ

V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởn g cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Lúa

8-15

25,00

423.03

290.02 (N)+133,01(TB)

 133,01

2

Chuột

Cục bộ

4

Rầy các loại

120-240

480,00

5

Bệnh bạc lá

Cục bộ

 Thạch Đồng, Hoàng Xá, Bảo yên, …

6

Bệnh khô vằn

Ngô

5-10

15,00

95,21

7

Bệnh đốm lá nhỏ

3-5

8,00

Chuột

Cục bộ









V/ Nhận xét

1. Tình hình sâu bệnh:

          * Trên lúa cấy:

- Bệnh khô vằn: hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng trên các chân ruộng xanh tốt rậm rạp.

- Bệnh bạc lá xuất hiện cục bộ theo chòm ổ trên các lúa bản lá to, ruộng xanh tốt.

- Chuột hại cục bộ trên các ruộng gần khu trang trại chăn nuôi, ven khu trồng cỏ chăn nuôi.

- Ngoài ra: Rầy các loại, bệnh sinh lý hại rải rác.

* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, sâu đục thân hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

2. Biện pháp xử lý:Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời. ...Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên cây lúa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình. Bệnh bạc lá hại nhẹ - trung bình. Chuột hại cục bộ; Rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.

          * Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ - trung bình. Chuột hại cục bộ

NGƯỜI TẬP HỢP

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Trần Duy Thâu

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...