Thông báo sâu bệnh kỳ 18
Phú Thọ - Tháng 4/2015

(Từ ngày 27/04/2015 đến ngày 03/05/2015)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 27  tháng 04 đến ngày  05 tháng 03 năm 2015)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 25-270C; Cao: 300C; Thấp: 220C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Nhận xét khác: Trong tuần ngày nắng, đêm không mưa cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

* Lúa xuân trung: 192 ha, GĐST: Ngậm sữa.

* Lúa Xuân Muộn: DT: 865 ha, GĐST: Đòng già - trỗ.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân muộn

Bệnh khô vằn

3.87

21.60

C1, C3

Rầy các loại

8.00

48.00

TT, trứng, T1

Rầy các loại (trứng)

2.667

16.00

Lúa xuân trung

 

Bệnh khô vằn

6.56

24.30

C1, C3

Bọ xít dài

0.14

1.00

Rầy các loại

16.00

56.00

TT, trứng, T1

Rầy các loại (trứng)

5.60

24.00


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn

57

32

19

6

3.87

21.60

Rầy các loại

29

18

7

4

0

8.00

48.00

Rầy các loại (trứng)

2.667

16.00

Bệnh khô vằn

Lúa xuân trung

52

28

16

8

6.56

24.30

Bọ xít dài

0.14

1.00

Rầy các loại

41

24

11

6

16.00

56.00

Rầy các loại (trứng)

5.60

24.00

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn

3.87

21.60

86.50

86.50

- 154.892

34.288

Xã Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

2

Rầy các loại

8.00

48.00

Xã Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

3

Rầy các loại (trứng)

2.667

16.00

Xã Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

1

Bệnh khô vằn

Lúa xuân trung

6.56

24.30

57.60

57.60

- 0.9

19.20

Xã Hà Thạch

2

Bọ xít dài

0.14

1.00

Xã Hà Thạch

3

Rầy các loại

16.00

56.00

Xã Hà Thạch

4

Rầy các loại (trứng)

5.60

24.00

Xã Hà Thạch

Bottom of Form


V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)        
1. Tình hình dịch hại:

* Trên lúa xuân trung:

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; Rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác.

* Trên lúa xuân muộn:

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình (gây hại ở hầu hết các xã trên địa bàn thị xã); Rầy các loại, bệnh sinh lý (vàng lá) gây hại nhẹ rải rác.

2. Dự kiến thời gian tới:        

* Lúa xuân trung:

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; Rầy các loại, bọ xít dài, bệnh bạc lá gây hại nhẹ rải rác.

* Lúa xuân muộn:

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; Rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác.

3. Biện pháp phòng trừ:

           - Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

+ Đối với bệnh khô vằn:

Khi ruộng có tỷ lệ bệnh hại trên 20%, sử dụng một trong các loại thuốc Lervil 5SC, Cavil 50 SC, Kansui 21.2 WP, Jinggangmeisu 10 WP, ... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.

- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

Ngày 27  tháng 04 năm 2015

TRẠM TRƯỞNG

Lê Diên Quang

Các thông báo sâu bệnh khác
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Loading...