THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 06 tháng 04 đến ngày 12 tháng 04 năm 2015)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 24-260C; Cao: 300C; Thấp: 200C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong tuần có lúc có mưa rào cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
* Lúa xuân trung: 192 ha, GĐST: Làm đòng.
* Lúa Xuân Muộn: DT: 865 ha, GĐST: Đứng cái - làm đòng.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Lúa xuân trung
|
Bệnh khô vằn
|
1.33
|
6.50
|
|
Chuột
|
0.21
|
2.10
|
|
Rầy các loại
|
4.80
|
32.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.20
|
2.00
|
|
Lúa xuân muộn
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.10
|
2.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.743
|
4.70
|
|
Chuột
|
0.297
|
2.40
|
|
Rầy các loại
|
3.467
|
16.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa xuân trung
|
11
|
|
11
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1.33
|
6.50
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
33
|
0
|
8
|
12
|
10
|
3
|
|
|
|
4.80
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa xuân muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
15
|
|
15
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
0.743
|
4.70
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.297
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
37
|
2
|
14
|
11
|
9
|
1
|
|
|
|
3.467
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa xuân trung
|
1.33
|
6.50
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch
|
2
|
Chuột
|
0.21
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch
|
3
|
Rầy các loại
|
4.80
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch
|
4
|
Sâu đục thân
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch
|
1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa xuân muộn
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Lộc
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
0.743
|
4.70
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc
|
3
|
Chuột
|
0.297
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc
|
4
|
Rầy các loại
|
3.467
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc
|
Bottom of Form
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa xuân trung:
Bệnh khô vằn, rầy các loại, bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ rải rác; Chuột gây hại cục bộ.
* Trên lúa xuân muộn:
Bệnh khô vằn, chuột, sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Lúa xuân trung:
Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Rầy các loại, chuột, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.
* Lúa xuân muộn:
Chuột gây hại nhẹ; Rầy các loại, bệnh khô vằn, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 07 tháng 04 năm 2015
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang
|