CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TP Hạ Hòa
..............................
Số: 18 /TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.......................................
Hạ Hòa, Ngày 06 tháng 05 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04 tháng 5 đến ngày 09 tháng 05 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 250C; Cao: 320C; Thấp: 22 0C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ ngày nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Vụ: Chiêm xuân; Diện tích: 3965 ha, trong đó:
+ Trà X sớm: Diện tích: 1000 ha; Giống X21, Nư838, DT13; GĐST: chắc xanh
Thời gian gieo: 10-20/11 ; Thời gian cấy: 10-20/12/09.
+ Trà chính vụ (trung):Diện tích: ha; Giống:; GĐST:
Thời gian gieo: ; Thời gian cấy:
+ Trà muộn:Diện tích: 2965ha; Giống: NƯ838, KD; GĐST: phơi màu – chín sũa
Thời gian gieo: 20/1 – 5/2 ; Thời gian cấy:5/2 – 20/2
- Rau: Vụ:đông xuân ; Diện tích: 250 ha,
+ Họ thập tự: Diện tích: ha ; Giống: đậu đỗ, rau các loại; GĐST:đang phát triển thân lá - thu hoạch
+ Cây đậu tương: Diện tích: 144.8ha ; Giống: DT94... ; GĐST: ra hoa
- Chè: Diện tích: 2482ha ; Giống:TD + Lai ; GĐST: RA BUP
- Cây ăn quả: Diện tích: ha
+ Cây có múi: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Nhãn vải: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Hồng: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16000 ha ; Giống: Keo,bạch đàn, bồ đề; GĐST: 1 –3 tuổi
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
1000
|
Rầy
|
247
|
3500
|
55
|
33
|
17
|
5
|
30
|
25
|
5
|
96
|
15
|
18
|
18
|
20
|
25
|
|
T4 –T5
|
chắc xanh
|
|
Sâu ĐT
|
0.2
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
10
|
8
|
2
|
|
|
|
|
T1 – T2
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
5
|
45
|
181
|
113
|
54
|
14
|
120
|
100
|
20
|
204
|
180
|
9
|
7
|
5
|
3
|
|
C3 – C7
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
2
|
35
|
48
|
35
|
8
|
5
|
35
|
24
|
11
|
197
|
185
|
6
|
3
|
2
|
1
|
|
C3 – C7
|
|
|
Bbac lá
|
0.3
|
10
|
3
|
3
|
|
|
2
|
2
|
|
200
|
195
|
3
|
2
|
|
|
|
C1 – C3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chuột
|
0.7
|
5
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiến
|
12
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
|
8
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn
|
2965
|
Sâu cuốn lá
|
0.8
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SĐT
|
0.6
|
7
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phơi mầu
|
|
rầycác loại
|
50
|
750
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
56
|
10
|
15
|
16
|
7
|
8
|
|
T3
|
Chín sữa
|
|
BXD
|
0.5
|
3
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
5
|
45
|
320
|
240
|
55
|
25
|
150
|
150
|
|
205
|
195
|
7
|
2
|
1
|
|
|
C3 –C7
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
1.6
|
15
|
22
|
22
|
|
|
|
|
|
190
|
185
|
3
|
1
|
|
|
|
C1 – C3
|
|
|
Chuột
|
0.4
|
6
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
kiến
|
8
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
nhện
|
7
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây Đậu tương
|
144.8
|
SClá
|
3
|
20
|
18
|
10
|
5
|
3
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ra hoa
|
|
S đục thân
|
0.7
|
10
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
rệp
|
3
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lở cổ rễ
|
0.7
|
10
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
250
|
Khô vằn
|
1.3
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đốm lá
|
1.2
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
1
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
2482
|
Rầy xanh
|
0.9
|
7
|
33
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BXmuỗi
|
0.6
|
8
|
33
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B thối búp
|
0.3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BCTơ
|
0.5
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Họ thập tự
|
250
|
Sâu tơ
|
0.8
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0.3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu khoang
|
0.4
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
rệp
|
1
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.4
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sương mai
|
0.6
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
Trong kỳ sâu bệnh hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng:
Trên lúa:
- Rầy hại cục bộ trên trà chiêm đầm - xuân sớm mức hại nhẹ- TB cục bộ hại nặng.
- Sâu cuốn lá, sâu đục thân, Bọ xít dài hại nhẹ rải rác trên các trà
- Bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn gây hại mức độ nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.
- Bệnh bạc lá hại nhe cục bộ.
+ Cây đậu tương: Sâu bệnh hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng.
Trên rau, ngô, chè,cây Ln : Sâu bệnh hại nhẹ - TBình.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
Trên lúa: Rầy: rầy cám tiếp tục nỏ, mức hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng.
- chuột tiếp tục gia tăng gây hại mức độ nhẹ đến trung bình.
- Bệnh đạo ôn, khô vằn tiếp tục lây lan gây hại trên các trà mức độ nhẹ - Tb cục bộ ổ nặng có thể gây cháy chòm, cháy ổ nếu không phòng trừ tốt.
- Trên rau,ngô, cây Ln : Sâu bệnh hại nhẹ - trung bình.
- Cây đậu tương: Sâu bệnh hại trung bình cục bộ hại rất nặng
Trên chè: Sâu bệnh hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
Trên Lúa:
- Theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, các ổ sâu bệnh nhiễm hàng năm để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Chú ý bệnh vàng lùn, lùn sọc đen trên những nơi đã xuất hiện bệnh trên ngô.
Trên rau,ngô chè, cây đậu tương, cây LN: Sử dụng thuốc đặc hiệu có trong danh mục phun trừ diện tích vượt ngưỡng. Đảm bảo thời gian cách ly.
- Diệt chuột thường xuyên bằng các biện pháp.
Người tập hợp:
Nguyễn Thị Năm
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Quang Thông
|