Thông báo sâu bệnh kỳ 18
Đoan Hùng - Tháng 5/2009

(Từ ngày 01/05/2009 đến ngày 07/05/2009)

`Chi cục Bảo vệ thực vật Phú thọ

TRẠM BVTV Đoan Hùng

Số:18/4/09 /TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                                               Đoan  Hùng  Ngày 7  tháng 5 năm 2009

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 1 đến ngày 7 tháng 5 năm 2009    )

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ trung bình: 30 oC, Cao: 35oC, Thấp: 25oC

- Độ ẩm trung bình: Cao: ....90%......... Thấp:….80%..........

- Lượng mưa:

- Nhận xét khác: Thời tiết nắng ấm thỉnh thoảng có mưa tạo điều kiện cho cây trồng sinh trưởng và phát triển.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

-         Lúa: Vụ Xuân:

+ Trà. Chính vụ ;   Diện tích; 700ha; Giống: KD, Q5, 838.......

Thời gian gieo: 20 - 30/1; Thời gian cấy: 5 – 15/2;GĐST: Chín – Thu hoặch

 + Trà Muộn ;  Diện tích:2900ha; Giống: KD, Q5, 838.......

Thời gian gieo; 30/1 – 5/2:Thời gian cấy;15/2 – 20/2. GĐST: Trỗ - Chín

+ Trà: …… Diện tích:…….ha; Giống: ………..: 

Thời gian gieo;………; Thời gian cấy…………;

- Ngô: Diện tích: 450 ha; Giống:414, 919, NK4300...; GĐST: Soẵn nõn - trỗ cờ.

- Chè: Diện tích: 1550 ha; Giống:  trung du, LDP I, LDPII, ;GĐST:

- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha..; GĐST:  Bưởi: Phát triển quả

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Cây trồng, trà, giống, GĐST

Đối tượng SVH

DT nhiễm SVH (ha)

DT nhiễm cùng kỳ năm trư­ớc (ha)

DT đã phòng trừ (ha)

DT cần phòng trừ tiếp (ha)

Mật độ, tỷ lệ

Tuổi sâu, cấp bệnh

Phân bố

T.số

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Tổng số

Lần 1

Lần 2

Nhẹ

TB

Nặng

Cục bộ

T.số

1

2

3

4

5

N(TT)

Chủ yếu

0

1

3

5

7

9

Lúa (cv)

Đạo Ôn

10

10

0

3

5

100

94

6 ( Cổ bông)

KV

45

30

10

5

10

10

5

10

30

60

100

88

5

5

2

C3,5,7

CLN

0

5

Rầy

95

57

29

9

50

50

750

1550

2500

6000

T1,2,3

Lúa muộn

Đạo Ôn

49

42

7

5

5

0

2

7

KV

122

82

28

12

50

50

5

10

20

60

CLN

0

5

Rầy

131

76

37

18

55

55

500

1350

2000

5000

Chuột

18

15

3

2

5

30

Bạc lá

12

12

0

7

15

Ngô

Ch è

Rầy Xanh

133

78

36

19

65

65

10

22

31

Nhện đỏ

46

41

5

5

11

bọ xít muỗi

127

71

34

22

70

70

10

19

25

bọ cánh tơ

75

55

20

30

30

8

13


II/ NHẬN XÉT :

- Tình hình sinh vật gây hại

-  Lúa bệnh đạo ôn  hại nhẹ - tb, cục bộ hại nhẹ, Rầy  hạị trung bình, cục bộ hại nặng, bệnh khô vằn hại trên diện rộng.

- Ngô: Sâu ăn lá hại nhẹ

- Chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng

Biện pháp xử lý :

Thăm đồng thường xuyên, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh khi tới nguõng, đánh bắt chuột thường xuyên.

Dự kiến thời gian tới :

Lúa: bệnh đạo ôn, sâu cln và chuột phát sinh gây hại nhẹ - tb

Ngô: sâu ăn lá phát sinh phát triển gây hại nhẹ

Chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện phát sinh hại nhẹ - tb

Người tập hợp:

       Nguyễn Thành Chung

Ngày7 tháng 5 năm 2009

P.     TR ÁCH TRẠM

Hà Hải Long

Các thông báo sâu bệnh khác
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Loading...