Thông báo sâu bệnh kỳ 17
Lâm Thao - Tháng 4/2016

(Từ ngày 25/04/2016 đến ngày 01/05/2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 22 - 33oC. Trong tuần đêm và sáng có mưa rào, ngày trời nắng, thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng, phát triển.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân trung: Diện tích 1070 ha: GĐST : Đòng già – Trỗ

- Lúa xuân muộn:  Diện tích 2234 ha: GĐST: Đòng già.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và GĐST cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung 

(Đòng già – Trỗ)

Chuột

0,25

3,1

Bệnh khô vằn

7,4

20,8

Rầy các loại

65,6

200

Trứng rầy

15,1

80

Lúa xuân muộn

(Đòng già)

Chuột

0,3

2,6

Bệnh khô vằn

4,3

20

Rầy các loại

20,6

130

Trứng rầy

6,3

130

Sâu đục thân

0,13

2,1


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc 

chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Rầy các loại

Lúa trung

141

23

20

17

4

75

2

65,6

200

Rầy các loại

Lúa muộn

96

21

20

13

3

36

3

20,6

130


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:                 (Từ ngày 25/4  đến ngày 01  tháng 05 năm 2016)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ llệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Trà Trung

0,25

3,1

86,3

86,3

Xã Cao Xá, Sơn Vy, Xuân Lũng,..

Bệnh Khô vằn

7,4

20,8

255,3

255,3

Cao Xá, Vĩnh lại, Xuân lũng,, Sơn Vy,…

Chuột

Trà Muộn

0,3

2,6

20,3

20,3

Xã Cao Xá, Sơn Dương

Bệnh khô vằn

4,3

20

490,9

490,9

Cao Xá, Sơn Dương,Vĩnh lại, Xuân Lũng,…

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

- Bệnh khô vằn gây hại mạnh trên cả hai trà lúa, mức độ gây hại nhẹ, cục bộ trung bình trên trà xuân trung (giống J02).

- Rầy các loại, chuột gây hại nhẹ.

Ngoài ra, sâu đục thân gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

- Thăm đồng thường xuyên, theo dõi bệnh khô vằn khi có tỷ lệ hại 20% thì chỉ đạo phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệuLervil 50SC, Cavil 50WP, Valivithaco 5SL... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.

- Theo dõi rầy các loại gây hại nhẹ trên cả hai trà

- Lưu ý: Trên một số diện tích lúa nếp bắt đầu trỗ thấp thoi đã bị nhiễm đạo ôn lá giai đoạn trước, cần phun thuốc đặc hiệu phòng đạo ôn cổ bông. Sử dụng một trong các loại thuốc Fuji-one 20WP, Fu-army 30 WP, Kansui 21,2 WP,... pha và phun theo hướng dẫn trên vỏ bao bì.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Đề phòng thời tiết mưa, ẩm độ không khí cao, bệnh đạo ôn cổ bông gây hại trên những diện tích đã bị đạo ôn lá, mức độ hại nhẹ, cục bộ trung bình nếu không được phun thuốc phòng trừ.

- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

- Rầy các loại tiếp tục tích lũy gia tăng mật độ và gây hại nhẹ .

- Chuột tiếp tục gây hại trên trà muộn, mức độ hại nhẹ, cục bộ hại TB trên những ruộng ven đồi gò, nghĩa trang;

- Ngoài ra: sâu đục thân cú mèo, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Thanh Nga

           Ngày 26 tháng 04 năm 2016

Trạm trưởng

Đặng Thị Thu Hiền

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...