CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV HẠ HÒA
Số: 17/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Hạ Hòa, ngày 21 tháng 4 năm 2015
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20 tháng 4 đến ngày 26 tháng 4 năm 2015)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 28-300C ; Cao 350C, thấp 20-220C
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân sớm- xuân trung: 1075 ha; GĐST: trỗ; Giống: nếp địa phương, X21, Xi23, NƯ 838, NƯ số 7, KD, TƯ 8, ...
- Lúa xuân muộn: 2900,5 ha; GĐST: Đòng già; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, KD, TƯ 8, ...
- Cây ngô: Diện tích: 227 ha; GĐST: xoáy nõn- trỗ cờ.
- Cây rau: Diện tích: 222 ha; GĐST: phát triển thân lá.
- Cây chè: Diện tích: 2482, GĐST: TH búp.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn
|
Bệnh khô vằn
|
3,838
|
32
|
|
Bệnh sinh lý
|
1,287
|
14,3
|
|
Bọ xít dài
|
0,227
|
1
|
|
Rầy các loại
|
43,217
|
210
|
TT
|
Rầy các loại (trứng)
|
18,45
|
88
|
|
Lúa trung
|
Bệnh khô vằn
|
3,943
|
30
|
|
Bệnh sinh lý
|
1,583
|
10,3
|
|
Bọ xít dài
|
0,413
|
1,2
|
|
Rầy các loại
|
82,067
|
400
|
TT
|
Rầy các loại (trứng)
|
22,9
|
105
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
1,4
|
8
|
|
Sâu cắn lá
|
0,087
|
1
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0,467
|
4
|
|
Chè
|
Bệnh thán thư
|
0,267
|
2
|
|
Bọ cánh tơ
|
1,667
|
4
|
|
Bọ xít muỗi
|
2,6
|
4
|
|
Nhện đỏ
|
0,333
|
3
|
|
Rầy xanh
|
0,467
|
4
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa X.muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,838
|
32
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,287
|
14,3
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,227
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43,217
|
210
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,45
|
88
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa X.sơm-trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,943
|
30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,583
|
10,3
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,413
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82,067
|
400
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,9
|
105
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,087
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,467
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,267
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,667
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,333
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,467
|
4
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn
|
3,838
|
32
|
155,591
|
155,591
|
|
|
+85
|
50,305
|
R
|
|
Bệnh sinh lý
|
1,287
|
14,3
|
9,4
|
9,4
|
|
|
|
|
H
|
|
Bọ xít dài
|
0,227
|
1
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Rầy các loại
|
43,217
|
210
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
18,45
|
88
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa X.sớm- trung
|
3,943
|
30
|
187,159
|
187,159
|
|
|
+134,4
|
86,829
|
R
|
|
Bệnh sinh lý
|
1,583
|
10,3
|
7,2
|
7,2
|
|
|
|
|
H
|
|
Bọ xít dài
|
0,413
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Rầy các loại
|
82,067
|
400
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
22,9
|
105
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
1,4
|
8
|
|
|
|
|
|
|
R
|
|
Sâu cắn lá
|
0,087
|
1
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0,467
|
4
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Bệnh thán thư
|
Chè
|
0,267
|
2
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
Bọ cánh tơ
|
1,667
|
4
|
|
|
|
|
|
|
R
|
|
Bọ xít muỗi
|
2,6
|
4
|
|
|
|
|
-5,8
|
|
R
|
|
Nhện đỏ
|
0,333
|
3
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
Rầy xanh
|
0,467
|
4
|
|
|
|
|
-25,2
|
|
R
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng. Bệnh sinh lý vàng lá gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình chủ yếu trên ruộng thiếu nước, ruộng dộc chua, ruộng thiếu dinh dưỡng; Rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ gây hại nhẹ trên diện hẹp; Chuột, bọ xít dài, gây hại nhẹ trên diện hẹp. Ngoài ra, bệnh đạo ôn lá, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bạc lá- đốm sọc vi khuẩn, cào cào- châu chấu gây hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: bệnh khô vằn, sâu đục thân gây hại nhẹ. Ngoài ra, sâu ăn lá, chuột, bệnh sinh lý, bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Ngoài ra, nhện đỏ, bệnh thán thư, bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.
+ Châu chấu tre gây hại nhẹ trên tre, hóp,… : Châu chấu non đang co cụm thành ổ, Mật độ châu chấu non ở mức trung bình- nặng, tại xã Bằng Giã, Vô Tranh. Tồng diện tích nhiễm 5,6 ha, đã phòng trừ 4,9 ha.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại trên diện rộng, mức hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng chủ yếu trên những ruộng cấy dày, bón phân không cân đối; Rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ gây hại trên diện hẹp, mức hại nhẹ- trung bình tại các vùng ổ rầy; chuột, bọ xít dài, sâu đục thân gây hại nhẹ cục bộ hại ổ nhỏ; bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình - nặng chủ yếu trên chân ruộng dộc chua, ruộng khô hạn, ruộng thiếu dinh dưỡng. Ngoài ra, bệnh đạo ôn, bệnh đốm nâu, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn, cào cào- châu chấu gây hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: bệnh khô vằn, chuột, sâu ăn lá, sâu đục thân, gây hại nhẹ. Ngoài ra rệp cờ, bệnh đốm lá, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, ... gây hại nhẹ.
+ Châu chấu tre gây hại nhẹ trên tre, hóp,… : Gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng tại xã Bằng Giã, Vô Tranh.
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các biện pháp tổng hợp.
Ngày 21 tháng 4 năm 2015
Người tập hợp
Đỗ Thị Thuỳ Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Quang Thông
|