CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV HẠ HÒA
Số: 14/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Hạ Hòa, ngày 31 tháng 03 năm 2015
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30 tháng 03 đến ngày 05 tháng 4 năm 2015)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 26- 270C ; Cao 300C, thấp 19- 200C
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ đầu kỳ trời có mưa, cuối kỳ trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân sớm- xuân trung: 1165 ha; GĐST: Làm đòng; Giống: nếp địa phương, X21, Xi23, NƯ 838, NƯ số 7, KD, TƯ 8, ...
- Lúa xuân muộn: 2635 ha; GĐST: ĐC- PHĐ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, KD, TƯ 8, ...
- Cây ngô: Diện tích: 227 ha; GĐST: 7- 11 lá.
- Cây rau: Diện tích: 222 ha; GĐST: phát triển thân lá.
- Cây chè: Diện tích: 2482, GĐST: nảy búp.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,233
|
2
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
3,63
|
8,9
|
C3
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
0,22
|
2,2
|
|
Rầy các loại
|
6,6
|
32
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
Lúa muộn
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,167
|
2
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
2,957
|
8,9
|
C3
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
0,147
|
2,2
|
|
Rầy các loại
|
6,533
|
32
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
0,867
|
4
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0,387
|
1,2
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0,867
|
4
|
|
Bọ xít muỗi
|
2,333
|
6
|
|
Rầy xanh
|
1,2
|
3
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa X.sơm-trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,233
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,63
|
8,9
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
2,2
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,6
|
32
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa X.muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,167
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,957
|
8,9
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,147
|
2,2
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,533
|
32
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,867
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,387
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,867
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,333
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa X.sớm- trung
|
0,233
|
2
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Bệnh khô vằn
|
3,63
|
8,9
|
|
|
|
|
|
|
R
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
Chuột
|
0,22
|
2,2
|
|
|
|
|
-19,9
|
|
H
|
|
Rầy các loại
|
6,6
|
32
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa muộn
|
0,167
|
2
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Bệnh khô vằn
|
2,957
|
8,9
|
|
|
|
|
|
|
R
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
Chuột
|
0,147
|
2,2
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Rầy các loại
|
6,533
|
32
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
0,867
|
4
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
Sâu cắn lá
|
0,387
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
R
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
0,867
|
4
|
|
|
|
|
|
|
R
|
|
Bọ xít muỗi
|
2,333
|
6
|
5,817
|
5,817
|
|
|
|
|
R
|
|
Rầy xanh
|
1,2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
R
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ trên diện rộng, cục bộ hại ổ chủ yếu trên ruộng cấy dầy bón thừa đạm. Chuột gây hại nhẹ, chủ yếu trên ruộng ven kênh mương, ven khu nghĩa trang, ven đồi gò; rầy các loại gây hại nhẹ trên diện hẹp. Ngoài ra, bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, ruồi đục nõn, bọ xít đen, bệnh đạo ôn, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Sâu ăn lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Ngoài ra, chuột, bệnh sinh lý, sâu xám, sâu đục thân, bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Ngoài ra, nhện đỏ, bệnh thối búp, bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Trong điều kiện thời tiết âm u mưa nhỏ kéo dài ẩm độ cao bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình chủ yếu trên những ruộng cấy dày, bón phân không cân đối; chuột, sâu đục thân gây hại nhẹ cục bộ hại ổ nhỏ. Ngoài ra, rầy các loại, bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý, bọ xít đen gây hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Bệnh sinh lý, chuột, sâu ăn lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu đục thân, bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, ... gây hại nhẹ.
- Trên rau: bệnh sương mai, bệnh đốm vòng, sâu xanh, sâu khoang gây hại nhẹ.
+ Châu chấu tre gây hại nhẹ trên tre, hóp,…
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các biện pháp tổng hợp.
Ngày 31 tháng 3 năm 2015
Người tập hợp
Đỗ Thị Thuỳ Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Quang Thông
|