CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV HẠ HÒA
Số: 11/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Hạ Hòa, ngày 10 tháng 03 năm 2015
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 9 tháng 03 đến ngày 15 tháng 03 năm 2015)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 21- 220C ; Cao 280C, thấp 18-190C
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, trời có lúc có mưa, ẩm độ không khí cao, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân sớm- xuân trung: 1165 ha; GĐST: ĐN rộ; Giống: nếp địa phương, X21, Xi23, NƯ 838, NƯ số 7, KD, TƯ 8, ...
- Lúa xuân muộn: 2635 ha; GĐST: ĐN; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, KD, TƯ 8, ...
- Cây ngô: Diện tích: 227 ha; GĐST: trồng- 5 lá.
- Cây rau: Diện tích: 222 ha; GĐST: trồng- thu hoạch.
- Cây chè: Diện tích: 2482, GĐST: đốn- nảy búp.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn
|
Ốc bươu vàng
|
0,213
|
1
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,52
|
2
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
C1
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
0,267
|
4
|
|
Bọ xít đen
|
1,233
|
8
|
|
Chuột
|
0,73
|
3,6
|
|
Rầy các loại
|
6,8
|
28
|
T2,1
|
Ruồi đục nõn
|
0,55
|
3,6
|
|
Lúa trung
|
Ốc bươu vàng
|
0,23
|
1
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,69
|
2
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
C1
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
0,733
|
8
|
|
Bọ xít đen
|
1,981
|
8
|
|
Chuột
|
1,076
|
8,3
|
|
Rầy các loại
|
8,633
|
40
|
T2,1
|
Ruồi đục nõn
|
2,621
|
13,9
|
|
Ngô
|
Bệnh sinh lý
|
0,4
|
4
|
|
Sâu xám
|
0,14
|
0,6
|
|
Rau
|
Bệnh đốm vòng
|
0,067
|
2
|
|
Bệnh sương mai
|
0,4
|
4
|
|
Sâu xanh
|
0,34
|
2
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa X.muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,213
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,267
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,233
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,73
|
3,6
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,8
|
28
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,55
|
3,6
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa X.sơm-trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,69
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,733
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,981
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,076
|
8,3
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,633
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,621
|
13,9
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
0,6
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm vòng
|
Rau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,067
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
2
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa muộn
|
0,213
|
1
|
|
|
|
|
|
|
R
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,52
|
2
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
0,267
|
4
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Bọ xít đen
|
1,233
|
8
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Chuột
|
0,73
|
3,6
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Rầy các loại
|
6,8
|
28
|
|
|
|
|
|
|
R
|
|
Ruồi đục nõn
|
0,55
|
3,6
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa X.sớm- trung
|
0,23
|
1
|
|
|
|
|
|
|
R
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,69
|
2
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
0,733
|
8
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Bọ xít đen
|
1,981
|
8
|
|
|
|
|
|
|
R
|
|
Chuột
|
1,076
|
8,3
|
23,457
|
23,457
|
|
|
+23,457
|
|
H
|
|
Rầy các loại
|
8,633
|
40
|
|
|
|
|
|
|
R
|
|
Ruồi đục nõn
|
2,621
|
13,9
|
61,832
|
61,832
|
|
|
+61,832
|
|
R
|
|
Bệnh sinh lý
|
Ngô
|
0,4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Sâu xám
|
0,14
|
0,6
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
Bệnh đốm vòng
|
Rau
|
0,067
|
2
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
Bệnh sương mai
|
0,4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Sâu xanh
|
0,34
|
2
|
|
|
|
|
|
|
R
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bọ xít đen, ruồi đục nõn, gây hại nhẹ cục bộ hại ổ trung bình chủ yếu trên ruộng cấy dầy bón thừa đạm; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình chủ yếu trên ruộng ven kênh mương, ven khu nghĩa trang, ven đồi. Ngoài ra, Ốc bươu vàng, bọ trĩ, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Trong điều kiện thời tiết âm u mưa nhỏ kéo dài ẩm độ cao bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình chủ yếu trên những ruộng cấy dày, bón phân không cân đối; Bọ xít đen, ruồi đục nõn, chuột gây hại nhẹ cục bộ ổ trung bình. Ngoài ra, rầy các loại, bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Bệnh sinh lý, sâu xám, chuột gây hại nhẹ.
- Trên rau: bệnh sương mai, bệnh đốm vòng, sâu xanh, sâu tơ gây hại nhẹ.
+ Châu chấu tre gây hại nhẹ trên tre, hóp,…
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các biện pháp tổng hợp.
Ngày 10 tháng 3 năm 2015
Người tập hợp
Đỗ Thị Thuỳ Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Quang Thông
|