Thông báo sâu bệnh kỳ 17
Đoan Hùng - Tháng 4/2009

(Từ ngày 23/04/2009 đến ngày 30/04/2009)

`Chi cục Bảo vệ thực vật Phú thọ

TRẠM BVTV Đoan Hùng

Số:17/4/09 /TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                                               Đoan  Hùng  Ngày 30  tháng 4 năm 2009

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 23 đến ngày 30 tháng 4 năm 2009    )

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ trung bình: 30 oC, Cao: 35oC, Thấp: 25oC

- Độ ẩm trung bình: Cao: ....90%......... Thấp:….80%..........

- Lượng mưa:

- Nhận xét khác: Thời tiết ấm dần tạo điều kiện cho cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

-         Lúa: Vụ Xuân:

+ Trà. Chính vụ ;   Diện tích; 700ha; Giống: KD, Q5, 838.......

Thời gian gieo: 20 - 30/1; Thời gian cấy: 5 – 15/2;GĐST: Chín sữa

 + Trà Muộn ;  Diện tích:2900ha; Giống: KD, Q5, 838.......

Thời gian gieo; 30/1 – 5/2:Thời gian cấy;15/2 – 20/2. GĐST: Tr

+ Trà: …… Diện tích:…….ha; Giống: ………..: 

Thời gian gieo;………; Thời gian cấy…………;

- Ngô: Diện tích: 450 ha; Giống:414, 919, NK4300...; GĐST: 9lá -Soẵn nõn.

- Chè: Diện tích: 1550 ha; Giống:  trung du, LDP I, LDPII, ;GĐST:

- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha..; GĐST:  Bưởi: Phát triển quả

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Cây trồng, trà, giống, GĐST

Đối tượng SVH

DT nhiễm SVH (ha)

DT nhiễm cùng kỳ năm trư­ớc (ha)

DT đã phòng trừ (ha)

DT cần phòng trừ tiếp (ha)

Mật độ, tỷ lệ

Tuổi sâu, cấp bệnh

Phân bố

T.số

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Tổng số

Lần 1

Lần 2

Nhẹ

TB

Nặng

Cục bộ

T.số

1

2

3

4

5

N(TT)

Chủ yếu

0

1

3

5

7

9

Lúa (cv)

Đạo Ôn

56

30

21

5

5

10

12

21

100

82

6

8

4

C1,3,5

KV

50

32

15

3

15

15

5

12

22

40

100

92

3

3

2

C1,3,5

CLN

0

5

Rầy

109

61

33

15

60

40

20

850

1700

2500

7000

T1,2,3

Chuột

7

5

2

1

3

45

Lúa muộn

Đạo Ôn

148

79

62

7

55

55

5

7

15

KV

270

170

78

22

100

100

5

10

20

60

CLN

0

5

Rầy

135

85

36

14

82

82

500

1350

2000

5000

Bọ Xít

45

45

20

20

3

5

Chuột

14

12

2

2

5

50

Bạc lá

15

15

0

7

15

Ngô

Sâu ăn l á

27

27

2

4

Ch è

Rầy Xanh

141

82

38

21

70

70

11

25

35

Nhện đỏ

42

32

10

5

11

bọ xít muỗi

116

65

33

18

65

65

9

15

30

bọ cánh tơ

87

59

28

30

30

8

13


II/ NHẬN XÉT :

- Tình hình sinh vật gây hại

-  Lúa bệnh đạo ôn  hại nhẹ - tb, cục bộ hại nhẹ, Rầy  hại nhẹ, cục bộ hại nặng, CLN xuất hiện rải rác gây hại nhẹ.

- Ngô: Sâu ăn lá hại nhẹ

- Chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng

Biện pháp xử lý :

Thăm đồng thường xuyên, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh khi tới nguõng, đánh bắt chuột thường xuyên.

Dự kiến thời gian tới :

Lúa: bệnh đạo ôn, sâu cln và chuột phát sinh gây hại nhẹ - tb

Ngô: sâu ăn lá phát sinh phát triển gây hại nhẹ

Chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện phát sinh hại nhẹ - tb

Người tập hợp:

       Nguyễn Thành Chung

Ngày30 tháng 4 năm 2009

P.     TR ÁCH TRẠM

Hà Hải Long

Các thông báo sâu bệnh khác
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Loading...