TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 14 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24 tháng 3 đến ngày 30 tháng 3 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 180C, Trung bình: 220C, Cao: 270C.
Nhận xét khác: Trong tuần, nhiệt độ tăng dần, trời ấm, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
Lúa muộn: 2661 ha/2500 ha KH; GĐST: Đẻ nhánh
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân muộn: Đẻ nhánh
|
Chuột
|
1.1
|
18.4
|
|
Bọ trĩ
|
13.3
|
160
|
Non, TT
|
Rầy các loại (rầy trắng)
|
5.6
|
80
|
|
Trứng rầy
|
2.9
|
24
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.75
|
12.5
|
|
Sâu đục thân (5 vạch)
|
0.1
|
3.1
|
T3
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Chuột
|
Lúa xuân muộn: Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
18.4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.3
|
160
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (rầy trắng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
80
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (5 vạch)
|
32
|
|
6
|
22
|
4
|
|
|
|
|
0.1
|
3.1
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Mật độ (con/m2)hoặc tỷ lệ %
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
Lúa xuân muộn: Đẻ nhánh
|
2-3
|
18.4
|
181.7
|
181.7
|
|
|
+77.4
|
57.9
|
Cục bộ
|
2
|
Bọ trĩ
|
-
|
160
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
3
|
Rầy các loại (rầy trắng)
|
8-32
|
80
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
4
|
Trứng rầy
|
8-16
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
5
|
Ruồi đục nõn
|
|
-
|
12.5
|
84.3
|
84.3
|
|
|
+84.3
|
|
Hẹp
|
6
|
Sâu đục thân
|
|
-
|
3.1
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại trên cây lúa:
- Chuột hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng ở những ruộng cấy sớm, ruộng ven gò đồi, quanh nghĩa trang, ven làng….
- Ruồi đục nõn gây hại nhẹ.
- Bọ trĩ, rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá xuất hiện và gây hại rải rác.
2. Biện pháp phòng trừ:
- Thường xuyên kiểm tra thăm đồng, theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại (chuột, rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá…) để có biện pháp phòng trừ kịp thời:
+ Chuột: Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp, ưu tiên sử dụng bả diệt chuột Rat-K 2%D.
3. Dự kiến thời gian tới
- Chuột hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.
- Bọ trĩ, ruồi đục nõn hại nhẹ.
- Bệnh đạo ôn lá xuất hiện trên các giống lúa nhiễm trong điều kiện thời tiết ấm, trời âm u kéo dài, ẩm độ không khí cao.
- Ngoài ra sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại xuất hiện gây hại nhẹ trên diện tích lúa cấy sớm.
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc
|
Ngày 25 tháng 3 năm 2014
PHÓ TRƯỞNG TRẠM
Lê Hồng Thiết
|