TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 13 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng 3 đến ngày 23 tháng 3 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 160C, Trung bình: 190C, Cao: 230C.
Nhận xét khác: Trong tuần, nhiệt độ tăng dần, trời âm u, có mưa phùn nhiều cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
Lúa muộn: 2584,1 ha/2500 ha KH; GĐST: hồi xanh - đẻ nhánh
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân muộn: hồi xanh- đẻ nhánh
|
Bệnh sinh lý
|
3,3
|
17
|
|
Bọ trĩ
|
46,4
|
448
|
Non, TT
|
Rầy các loại (rầy trắng)
|
16,3
|
176
|
|
Ruồi đục nõn
|
RR
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
RR
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa xuân muộn: hồi xanh- đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,3
|
17
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46,4
|
448
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Mật độ (con/m2)hoặc tỷ lệ %
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa xuân muộn: hồi xanh- đẻ nhánh
|
4-8
|
17
|
258,4
|
258,4
|
|
|
+ 258,4
|
|
Rộng
|
2
|
Bọ trĩ
|
40-88
|
448
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
3
|
Rầy trắng
|
40-128
|
176
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
4
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
5
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại trên cây lúa:
- Bệnh sinh lý gây hại nhẹ trên ruộng cấy muộn gặp rét kéo dài, ruộng cấy xong hạn không có nước.
- Ốc bươu vàng gây hại cục bộ trên ruộng sâu trũng.
- Bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy trắng xuất hiện và gây hại rải rác.
- Bệnh đạo ôn lá xuất hiện gây hại rải rác trên một số chân ruộng 1 vụ cấy sớm.
- Ngoài ra chuột hại cục bộ một số ruộng lúa chết gieo sạ bổ sung.
2. Biện pháp phòng trừ:
- Duy trì đủ nước trong ruộng sau cấy, thường xuyên kiểm tra thăm đồng, theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời:
+ Bệnh sinh lý: Khi ruộng lúa bị bệnh không bón phân đạm, tăng cường làm cỏ sục bùn kết hợp sử dụng các chế phẩm phun bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa như: SOGAN, năm chim én, … phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
+ Bọ trĩ: Khi mật độ bọ trĩ non trên 3.000 con/m2 (15% dảnh hại) phòng trừ bằng các loại thuốc: Rigell 800WG; Regent 800WG; Actara 25WG, ... phun theo hướng dẫn trên vỏ bao bì.
- Tranh thủ thời tiết ấm nhiệt độ trên 150C, bón phân thúc đẻ cho cây lúa đẻ nhánh sớm.
3. Dự kiến thời gian tới
- Bệnh sinh lý: Gây hại nhẹ rải rác.
- Bọ trĩ, ruồi đục nõn hại nhẹ - trung bình.
- Bệnh đạo ôn lá xuất hiện trên các giống lúa nhiễm trong điều kiện thời tiết ấm, trời âm u kéo dài, ẩm độ không khí cao.
- Chuột hại cục bộ một số nơi.
- Ngoài ra sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại xuất hiện trên diện tích lúa cấy sớm.
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc
|
Ngày 18 tháng 3 năm 2014
PHÓ TRƯỞNG TRẠM
Lê Hồng Thiết
|