CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 16/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 16 tháng 4 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15 đến ngày 21/4/2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 30- 310C. Cao: 320C. Thấp: 280C.
Độ ẩm trung bình: 75- 80%, Cao: 95%. Thấp: 70%.
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Ban ngày trời âm u, rải rác có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân muộn: Diện tích: 1.896 ha; Giống: NƯ 838, TNU 9, Syn 6, VL 20, Bi O 404, D ưu 130, Vân Quang 14, KD18, KD ĐB, Nếp 97,…; Ngày gieo: 04 -10/02; Ngày cấy: 18 – 24/02; GĐST: Đứng cái – làm đòng.
- Chè: Diện tích: 1.601,3 ha ; Giống: …..; GĐST: Phát triển mầm.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa: Đứng cái- làm đòng
|
Chuột
|
1.10
|
19.30
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
2.582
|
21.60
|
|
Sinh lý
|
0.365
|
11.30
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.083
|
18.40
|
|
Rầy các loại
|
183.65
|
917.00
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
15.417
|
91.00
|
|
Chè: Phát triển mầm
|
Bệnh phồng lá
|
2.00
|
4.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
4.133
|
10.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
3.733
|
6.00
|
|
Nhện đỏ
|
6.933
|
16.00
|
|
|
Rầy xanh
|
3.867
|
8.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
Lúa: Đứng cái – làm đòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
19.30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
135
|
79
|
21
|
10
|
21
|
4
|
0
|
|
|
2.582
|
21.60
|
|
|
|
|
|
|
Sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.365
|
11.30
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
90
|
36
|
23
|
17
|
5
|
9
|
0
|
|
|
3.083
|
18.40
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
82
|
4
|
9
|
18
|
25
|
20
|
6
|
|
|
183.65
|
917.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.417
|
91.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
Chè: Phát triển mầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.00
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.133
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.733
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.933
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.867
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 15 đến ngày 21/4/2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Chuột
|
Lúa: Đứng cái – làm đòng
|
0,5- 4
|
19.30
|
265.6
|
199.4
|
66.2
|
|
+119.74
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
2- 10
|
21.60
|
303.2
|
270.1
|
33.1
|
|
+303.21
|
|
|
|
Sinh lý
|
1- 8
|
11.30
|
66.2
|
66.2
|
|
|
+66.22
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2- 7
|
18.40
|
203.9
|
203.9
|
|
|
+203.89
|
|
|
|
Rầy các loại
|
70- 399
|
917.00
|
42.9
|
42.9
|
|
|
-6.32
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
7- 56
|
91.00
|
|
|
|
|
-745.59
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
Chè: Phát triển mầm
|
0- 2
|
4.00
|
|
|
|
|
-56,9
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2- 4
|
10.00
|
526.707
|
526.707
|
|
|
+526.70
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
2- 4
|
6.00
|
320.26
|
320.26
|
|
|
+209.47
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
2- 8
|
16.00
|
640.5
|
640.5
|
|
|
+640.4
|
|
|
|
Rầy xanh
|
2- 4
|
8.00
|
320.3
|
320.3
|
|
|
+263.36
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên lúa xuân muộn:
+ Bệnh đạo ôn và chuột gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ nặng.
+ Bệnh khô vằn, rầy các loại và bệnh sinh lý hại nhẹ.
+ Ruồi đục nõn, bọ trĩ, sâu cuốn lá gây hại nhẹ rải rác.
- Trên chè: Nhện đỏ hại nhẹ đến trung bình, rầy xanh, bọ xít muỗi và bọ cánh tơ hại nhẹ, bệnh phồng lá hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa xuân muộn:
+ Bệnh đạo ôn: Trong điều kiện thời tiết âm u, ẩm độ cao bệnh tiếp tục lây lan và phát triển, mức độ hại nhẹ- trung bình, cục bộ ổ nặng.
+ Chuột: Tiếp tục gia tăng gây hại, mức độ hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng trên các ruộng lúa thơm, ruộng ven đồi, ven gò, ven suối, ruộng gần khu nghĩa địa.
+ Bệnh khô vằn: Gây hại nhẹ - trung bình.
+ Rầy các loại: Tiếp tục tích lũy mật độ và gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ - trung bình.
+ Bọ xít dài, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
- Trên chè: Nhện đỏ, bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ đến trung bình; bọ xít muỗi, bệnh đốm xám, đốm nâu và bệnh phồng lá hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Đối với lúa xuân muộn:
+ Bệnh đạo ôn lá: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích
thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Những ruộng có tỷ lệ lá hại trên 5%, tiến hành phòng
trừ ngay bằng các thuốc: Katana 20 SC, Carzole 20 WP, Bemsuper 75WP; Beam 75 WP; Fuji- one
40 WP; New Hinosan 30 EC; Kasai 21,2 WP ... phun theo chỉ dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
+ Theo dõi chặt chẽ tình hình rầy các loại, khoanh vùng và tiến hành phòng trừ kịp thời diện tích có
mật độ rầy cao > 1.500 con/m2 (30- 40 con/khóm) bằng các loại thuốc đặc hiệu: Victory 585 EC,
Sectox 100 WP, EC, Actador 100 WP, , Midan 10 WP, Penalty 40 WP...pha và phun theo hướng dẫn
kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
+ Chuột: Nên tổ chức đánh tập trung, đồng loạt trên toàn bộ diện tích lúa bằng thuốc Rat K 2% D tự
phối trộn, vừa có hiệu quả cao, rẻ tiền và an toàn.
+ Bệnh khô vằn: Ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Validacin 5SL, Anvi
l 5SC, Cavil 50SC, Lervil 5SC, Tilvil 50SC, V-T Vil 500SC, ... pha và phun theo
hướng dẫn ghi trên bao bì.
+ Ngoài ra: Cần theo dõi chặt chẽ tình hình sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh bạc lá, đốm sọc vi
khuẩn. Phát hiện sớm và phòng trừ kịp thời.
- Đối với chè: Tập trung chăm sóc, bảo vệ mầm xuân, chỉ phòng trừ sâu bệnh ở những nương chè có
mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV dùng
cho cây chè.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|