Thông báo sâu bệnh kỳ 14
Hạ Hòa - Tháng 4/2017

(Từ ngày 03/04/2017 đến ngày 09/04/2017)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA


Số:  14/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 4 tháng  4 năm 2017


          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 03 tháng 04 năm 2017  đến ngày 9 tháng 4 năm 2017)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 18 - 240C; Cao 320C; thấp 14 0C.

- Trong kỳ, đêm và sáng nhiều sương, trời có lúc có mưa rào, nắng mưa xen kẽ ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 2300 ha. GĐST:  Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Lúa xuân trung: 1450 ha. GĐST: Làm đòng; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, J02, ...

- Lúa xuân muộn: 2600 ha. GĐST:  Đứng cái; Giống: Nếp thơm, tẻ thơm, NƯ 838, NƯ số 7, …

- Cây ngô: 380 ha. GĐST: 4 – 7 lá. Giống: NK 4300, PAC 999,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung

( Làm đòng)

Bệnh bạc lá

0,267

4

C1

Bệnh khô vằn

3,933

16

C1

Bệnh đạo ôn lá

2,733

20

C1,3

Bọ xít dài

0,067

1


Rầy các loại

36,133

240

TT,T2,3

Lúa xuân muộn   (đứng cái)

Bệnh khô vằn

3

10

C1

Bệnh đạo ôn lá

0,9

4

C1,3

Rầy các loại

18,533

160

TT,T2,3

Chè (PT búp)

Bọ cánh tơ

0,967

4

Bọ xít muỗi

2,133

4

Nhện đỏ

1,1

4

Rầy xanh

1,867

4

 Ngô (  4-7 lá)

Bệnh khô vằn

0,733

4

Bệnh đốm lá nhỏ

3

8

Sâu cắn lá

0,373

1


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình


Cao


Trứng


Sâu non


Nhộng


Trưởng thành 

Tổng số


0

1

3

5

7

9



Bệnh bạc lá

Lúa xuân trung

( LĐ)









0,267

4







Bệnh khô vằn









3,933

16







Bệnh đạo ôn lá









2,733

20







Bọ xít dài









0,067

1







Rầy các loại









36,133

240







Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn

(ĐC)

3

10


Bệnh đạo ôn lá

0,9

4







Rầy các loại

18,533

160







Bọ cánh tơ

Chè (PT búp)

0,967

4







Bọ xít muỗi

2,133

4







Nhện đỏ

1,1

4







Rầy xanh

1,867

4







Bệnh khô vằn

 Ngô ( 5- 9lá)

0,733

4







Bệnh đốm lá nhỏ

3

8







Sâu cắn lá

0,373

1








IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng


Bệnh bạc lá

Lúa xuân trung

( LĐ)

0,267

4


Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ


Bệnh khô vằn

3,933

16

145

145

+145


Mai Tùng, Văn Lang,


Bệnh đạo ôn lá

2,733

20

199,269

150,936

+199,3

102,6

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ


Bọ xít dài

0,067

1


Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ


Rầy các loại

36,133

240


Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ


Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn

(ĐC)

3

10

102,514

102,514

+102,5

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ


Bệnh đạo ôn lá

0,9

4

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ


Rầy các loại

18,533

160

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ


Bọ cánh tơ

Chè (PT búp)

0,967

4

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ


Bọ xít muỗi

2,133

4

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ


Nhện đỏ

1,1

4



Rầy xanh

1,867

4

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ


Bệnh khô vằn

 Ngô (5- 9 lá)

0,733

4

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ


Bệnh đốm lá nhỏ

3

8

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ


Sâu cắn lá

0,373

1

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

          - Trên lúa xuân trung, xuân muộn: Do thời tiết trong tuần trời tiếp tục âm u, ẩm độ không khí cao, mưa rào xen kẽ ảnh hưởng đến hiệu quả phun phòng trừ, Bệnh đạo ôn lá tiếp tục gây hại nhẹ- trung bình (trên các giống BC15, J02, TBR225, HT), cục bộ ổ hại nặng (TLH 40% trên giống TBR 225 tại xã Động Lâm diện tích 0,4 ha). Bệnh khô vằn, bọ xít dài, rầy các loại hại nhẹ;  chuột hại cục bộ. Bệnh sinh lý, ruồi đục nõn, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân,... hại rải rác.

          - Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh thán thư, chấm xám hại rải rác.

          - Trên Ngô:  Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu căn lá hại nhẹ. Sâu đục thân, bệnh sinh lý hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

          - Trên lúa xuân: Bệnh đạo ôn gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bọ xít dài, bệnh sinh lý hại nhẹ; chuột hại cục bộ. Ngoài ra, ruồi đục nõn, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, sâu đục thân, ... hại rải rác.

          - Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh thán thư, chấm xám hại rải rác.

* Biện pháp xử lý:

Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.

Bệnh đạo ôn: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Những ruộng có vết bệnh mới, trong điều kiện thời tiết âm u, ẩm độ không khí cao tiến hành phòng trừ ngay bằng các loại thuốc ví dụ như: Katana 20SC, Fu-army 30WP, Sieubem 777WP, Funhat 40WP,... .

                                                                               Ngày  04  tháng  4 năm 2017

      Người tập hợp

Đỗ Thị Thùy Dương

              TRẠM TRƯỞNG

           Cao Văn Tài


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...