Thông Báo sâu bệnh kỳ 07
Hạ Hòa - Tháng 2/2017

(Từ ngày 13/02/2017 đến ngày 19/02/2017)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA

Số:  07/TBK- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 Hạ Hòa, ngày  14  tháng  02  năm 2017

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 14 tháng 02 năm 2017  đến ngày 19 tháng 02 năm 2017)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 17 - 230C; Cao 270C; thấp 14 0C.

- Trong kỳ, ngày nắng, đêm và sáng có sương, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 2300 ha. GĐST:  đốn. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Cây ngô: Diện tích 595 ha. GĐST: TH. Giống: LVN4, LVN9, NK4300,…

- Cây rau: 483 ha. GĐST: TH. Giống: Xu hào, bắp cải, …

- Lúa xuân trung: 1420 ha. GĐST: Đẻ nhánh; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, J02, ...

- Lúa xuân muộn: 2600 ha. GĐST: Bén rễ - hồi xanh; Giống: Nếp thơm, tẻ thơm,….

- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung

( ĐN)

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

1,2

8

Ốc bươu vàng

0,21

1

Lúa xuân muộn

(bén rễ - HX)

Ốc bươu vàng

0,18

1


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa xuân trung

( ĐN)

1,2

8

Ốc bươu vàng

0,21

1

Ốc bươu vàng

Lúa xuân muộn

(bén rễ - HX)

0,18

1


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa xuân trung

( ĐN)

1,2

8

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Ốc bươu vàng

0,21

1

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Ốc bươu vàng

Lúa xuân muộn

(bén rễ - HX)

0,18

1

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

          - Trên lúa xuân trung, xuân muộn: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý hại rải rác, cục bộ hại trung bình trên chân ruộng khô hạn không chủ động nước; rầy các loại hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

          - Trên lúa xuân: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý tiếp tục hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy các loại, bọ trĩ, ruồi đục nõn hại rải rác.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa xuân: Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tập trung diệt chuột bằng các biện pháp thủ công.

                                                                               Ngày  14 tháng  02  năm 2017

Người tập hợp

Đỗ Thị Thùy Dương

TRẠM TRƯỞNG

Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...