Thông báo sâu bệnh kỳ 09
Hạ Hòa - Tháng 2/2015

(Từ ngày 23/02/2015 đến ngày 01/03/2015)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

    TRẠM BVTV HẠ HÒA

Số: 09/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Hạ Hòa, ngày  24 tháng 02  năm 2015

            THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 23 tháng 02 đến ngày 01 tháng 03 năm 2015)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 21- 250C ; Cao 290C, thấp 17-180C

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, trời nắng ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

-  Lúa xuân sớm- xuân trung: 1165 ha; GĐST:  ĐN; Giống: nếp địa phương, X21, Xi23, NƯ 838, NƯ số 7, KD, TƯ 8, ...

- Lúa xuân muộn: 2635 ha; GĐST:  HX- ĐN; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, KD, TƯ 8, ...

- Cây rau: Diện tích: 145 ha; GĐST:  trồng- thu hoạch.

- Cây chè: Diện tích: 2482, GĐST: đốn.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn

Ốc bươu vàng

0,46

1,2

Bệnh sinh lý

0,667

4

Bọ trĩ

2,267

8

Lúa trung

Ốc bươu vàng

0,387

1,2

Bệnh sinh lý

0,8

4

Bọ trĩ

3,267

10


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Ốc bươu vàng

 Lúa X.muộn

0,46

1,2

Bệnh sinh lý

0,667

4

Bọ trĩ

2,267

8

Ốc bươu vàng

Lúa X.sơm-trung

0,387

1,2

Bệnh sinh lý

0,8

4

Bọ trĩ

3,267

10


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Ốc bươu vàng

 Lúa muộn

0,46

1,2

R

Bệnh sinh lý

0,667

4

-70,6

H

Bọ trĩ

2,267

8

R

Ốc bươu vàng

Lúa  X.sớm- trung

0,387

1,2

R

Bệnh sinh lý

0,8

4

-80,5

H

Bọ trĩ

3,267

10

R


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên một số ruộng cạn không chủ động nước; Ốc bươu vàng, bọ trĩ gây hại nhẹ. Ngoài ra, ruồi đục nõn, rầy các loại, chuột gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:                                                    

- Trên lúa: Ốc bươu vàng, bọ trĩ, bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, rầy các loại, chuột, ruồi đục nõn, bọ xít đen gây hại nhẹ rải rác.

- Trên ngô: Bệnh sinh lý, sâu xám, chuột gây hại nhẹ.

+ Châu chấu tre gây hại nhẹ trên tre, hóp,…

* Biện pháp xử lý:

Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các biện pháp tổng hợp.        

                Ngày  24  tháng 02 năm 2015

      Người tập hợp 

     

  Đỗ Thị Thuỳ Dương

TRẠM TRƯỞNG

Phạm Quang Thông

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...