TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 18 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01 tháng 04 đến ngày 07 tháng 04 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 220C, Trung bình: 250C , Cao: 280C .
Nhận xét khác: Trong tuần ngày trời nắng, đêm và sáng có mưa rào. Một số diện tích lúa thiếu nước giai đoạn cuối đẻ nhánh - đứng cái đã được cung cấp nước kịp thời. Cây lúa sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa: 2510/2500 ha KH; GĐST: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
Lúa muộn: Cuối đẻ nhánh – đứng cái
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Chuột
|
0.8
|
6.1
|
|
Rầy các loại
|
9.8
|
80.0
|
|
Sâu đục thân cú mèo
|
0.3
|
3.7
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
Lúa muộn: Cuối đẻ nhánh – đứng cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.8
|
6.1
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.9
|
80.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.3
|
3.7
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
Lúa muộn: Cuối đẻ nhánh – đứng cái
|
Mật độ (con/m2)hoặc tỷ lệ %
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
2.2-4.4
|
6.1
|
52.2
|
52.2
|
|
|
+ 52.2
|
|
D.Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ, Cổ Tiết, Tam Cường, Hồng Đà…
|
2
|
Rầy các loại
|
|
16-32
|
80.0
|
|
|
|
|
|
|
D.Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ, Cổ Tiết, Tam Cường, …
|
3
|
Sâu đục thân cú mèo
|
|
1.8-2.1
|
3.7
|
|
|
|
|
|
|
D.Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ, Cổ Tiết, Tam Cường, Thượng Nông…
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
+ Chuột: Gây hại nhẹ ở hầu hết các xã ở các ruộng ven gò đồi, ven rừng, khu nghĩa trang, quanh các trang trại chăn nuôi gia súc và thuỷ cầm.
+ Sâu đục thân cú mèo, rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh vàng lá sinh lý hại rải rác.
2. Biện pháp phòng trừ:
* Trên cây lúa:
- Thường xuyên thăm đồng theo dõi giám sát các đối tượng dịch hại (Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá,...)để có biện pháp phòng trừ kịp thời:
- Diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Chuột: Hại nhẹ - trung bình cục bộ hại nặng nếu không tổ chức diệt chuột tập trung, ở các xã có ruộng ven gò đồi, ven rừng, khu nghĩa trang, quanh các trang trại chăn nuôi gia súc và thuỷ cầm.
- Sâu đục thân cú mèo, 5 vạch gây hại nhẹ.
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
- Bệnh đạo ôn lá: Hại rải rác ở một số nơi trên các giống lúa nhiễm trong điều kiện nóng, trời âm u có mưa phùn.
- Ngoài ra: Rầy các loại, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, ….xuất hiện và gây hại rải rác.
Người tập hợp
(Ghi rõ họ và tên)
Khổng Thị Kim Nguyên
|
Ngày 03 tháng 04 năm 2013
PHÓ TRƯỞNG TRẠM
(Ký tên, đóng dấu)
Lê Hồng Thiết
|