TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 17 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25 tháng 03 đến ngày 31 tháng 03 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 220C, Trung bình: 250C , Cao: 300C .
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng, không có mưa cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa: 2510/2500 ha KH; GĐST: Đẻ nhánh rộ.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
Lúa muộn: Đẻ nhánh
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Chuột
|
1,2
|
8,2
|
|
Rầy các loại (rầy trắng đầu đỏ)
|
5,9
|
48,0
|
|
Sâu đục thân cú mèo
|
0,6
|
4,9
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
Lúa muộn: Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
8,2
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (rầy trắng đầu đỏ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,9
|
48,0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
4,9
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
Lúa muộn: Đẻ nhánh
|
Mật độ (con/m2)hoặc tỷ lệ %
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
1,4-2,1
|
8,2
|
104,4
|
104,4
|
|
|
+ 104,4
|
|
D.Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ, Cổ Tiết, Hùng Đô, Hưng Hoá…
|
2
|
Rầy các loại (rầy trắng đầu đỏ)
|
|
0-24
|
48,0
|
|
|
|
|
|
|
D.Dương, Tứ Mỹ, …
|
3
|
Sâu đục thân cú mèo
|
|
0-2,2
|
4,9
|
|
|
|
|
|
|
Dậu Dương, Thượng Nông, Cổ Tiết…
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
+ Chuột: Gây hại ở mức độ phổ biến 1,4 – 2,1%, cao 8,2%, cục bộ ruộng 20% ở hầu hết các xã ở các ruộng ven gò đồi, ven rừng, khu nghĩa trang, quanh các trang trại chăn nuôi gia súc và thuỷ cầm.
+ Sâu đục thân cú mèo, sâu cuốn lá nhỏ, rầy trắng đầu đỏ hại rải rác.
2. Biện pháp phòng trừ:
* Trên cây lúa:
- Thường xuyên thăm đồng theo dõi giám sát các đối tượng dịch hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời:
- Diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Chuột: Hại nhẹ - trung bình cục bộ hại nặng nếu không tổ chức diệt chuột tập trung, ở các xã có ruộng ven gò đồi, ven rừng, khu nghĩa trang, quanh các trang trại chăn nuôi gia súc và thuỷ cầm.
- Sâu đục thân cú mèo, 5 vạch gây hại nhẹ.
- Bệnh đạo ôn lá: Hại rải rác ở một số nơi trên các giống lúa nhiễm trong điều kiện, trời âm u có mưa phùn.
- Ngoài ra: Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, ….xuất hiện và gây hại rải rác.
Người tập hợp
(Ghi rõ họ và tên)
Khổng Thị Kim Nguyên
|
Ngày 26 tháng 03 năm 2013
PHÓ TRƯỞNG TRẠM
(Ký tên, đóng dấu)
Lê Hồng Thiết
|