`Chi cục Bảo vệ thực vật Phú thọ
TRẠM BVTV Đoan Hùng
Số:14/4/09 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng Ngày 9 tháng 4 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 3 đến ngày 9 tháng 4 năm 2009 )
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: 25 oC, Cao: 30oC, Thấp: 20oC
- Độ ẩm trung bình: Cao: ....90%......... Thấp:….80%..........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Thời tiết ấm dần tạo điều kiện cho cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa: Vụ Xuân:
+ Trà. Chính vụ ; Diện tích; 700ha; Giống: KD, Q5, 838.......
Thời gian gieo: 20 - 30/1; Thời gian cấy: 5 – 15/2;GĐST: Đòng - Trỗ
+ Trà Muộn ; Diện tích:2900ha; Giống: KD, Q5, 838.......
Thời gian gieo; 30/1 – 5/2:Thời gian cấy;15/2 – 20/2. GĐST: Đứng cái – Làm đòng
+ Trà: …… Diện tích:…….ha; Giống: ………..:
Thời gian gieo;………; Thời gian cấy…………;
- Ngô: Diện tích: 450 ha; Giống:414, 919, NK4300...; GĐST: 5 – 9lá.
- Chè: Diện tích: 1550 ha; Giống: trung du, LDP I, LDPII, ;GĐST:
- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha..; GĐST: Bưởi: Phát triển quả
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng, trà, giống, GĐST
|
Đối tượng SVH
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm cùng kỳ năm trước (ha)
|
DT đã phòng trừ (ha)
|
DT cần phòng trừ tiếp (ha)
|
Mật độ, tỷ lệ
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Cục bộ
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N(TT)
|
Chủ yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
Lúa (cv)
|
Đạo Ôn
|
52
|
38
|
10
|
4
|
|
|
10
|
10
|
|
|
2
|
6
|
10
|
25
|
100
|
85
|
6
|
7
|
2
|
|
|
C1,3,5
|
|
|
Chuột
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN
|
27
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
10
|
|
|
30
|
|
6
|
13
|
8
|
3
|
|
|
|
|
Rầy
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
300
|
500
|
|
4000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn
|
Đạo Ôn
|
88
|
78
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
7
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
Sâu ăn l á
|
27
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ch è
|
Rầy Xanh
|
111
|
79
|
32
|
|
|
|
35
|
35
|
|
|
9
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
78
|
56
|
22
|
|
|
|
10
|
10
|
|
|
6
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
bọ xít muỗi
|
121
|
82
|
39
|
|
|
|
35
|
35
|
|
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
bọ cánh tơ
|
54
|
54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT :
- Tình hình sinh vật gây hại
- Lúa bệnh đạo ôn hại nhẹ - tb, cục bộ hại nhẹ, Rầy hại nhẹ, cục bộ hại nặng, CLN xuất hiện rải rác gây hại nhẹ.
- Ngô: Sâu ăn lá hại nhẹ
- Chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện hại nhẹ - TB.
Biện pháp xử lý :
Thăm đồng thường xuyên, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh khi tới nguõng, đánh bắt chuột thường xuyên.
Dự kiến thời gian tới :
Lúa: bệnh đạo ôn, sâu cln và chuột phát sinh gây hại nhẹ - tb
Ngô: sâu ăn lá phát sinh phát triển gây hại nhẹ
Chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện phát sinh hại nhẹ - tb
Người tập hợp:
Nguyễn Thành Chung
|
Ngày 9 tháng 4 năm 2009
P. TR ÁCH TRẠM
Hà Hải Long
|