Thông báo sâu bệnh kỳ 13
Yên Lập - Tháng 3/2012

(Từ ngày 26/03/2012 đến ngày 01/04/2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:  18 độ   Cao: 22 độ Thấp: 15 độ.

Độ ẩm trung bình: 75 Cao: 80  Thấp: 70

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Nhiều mây. Đêm và sáng có lúc có mưa, mưa nhỏ rải rác. Gió đông bắc cấp 2 – 3. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường..

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa Chiêm xuân. Tthời gian gieo mạ từ 25/1-5/2. Cấy 10/2 trở đi.

+ Trà muộn: Diện  tích 2400 ha. Giống: Lai - thuần; GĐST: Hồi xanh - đẻ nhánh

- Ngô. Vụ xuân. Diện tích 290,3ha. giống:  Lai.... sinh trưởng: 4-5 lá

- Rau. Vụ xuân. Diện tích 289,4ha. giống ……… sinh trưởng:  Cây con.

- Chè: Diện tích 1700ha. Giống  Trung du, PH 11,...Sinh trưởng phát triển bình thường.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

 II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 Lúa muộn

- đẻ nhánh rộ

Bệnh đạo ôn lá

0.164

2.63

RR

Bọ trĩ

1.118

9.30

RR

Rầy các loại

40.233

162.00

T1

Rầy các loại (trứng)

11.067

40.00

Ruồi đục nõn

2.668

12.00

NHẸ

Chè -

phát triển lứa búp

tiếp theo

Bệnh đốm nâu

0.333

4.00

RR

Bệnh phồng lá

0.40

5.00

RR

Bọ cánh tơ

1.567

5.00

T1

Bọ xít muỗi

2.40

7.00

TT

Rầy xanh

2.533

6.00

T1,2



III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh đạo ôn lá

Lúa lai. đẻ nhánh rộ

0.164

2.63

Bọ trĩ

1.118

9.30

Rầy các loại

139

101

28

3

6

1

40.233

162.00

Rầy các loại (trứng)

11.067

40.00

Ruồi đục nõn

2.668

12.00



IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 19 đến ngày 25 tháng 3 năm 2012) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đạo ôn lá

 Lúa lai. đẻ nhánh rộ

0,2-0,4

2.63

-

Hẹp

 2

Bọ trĩ

RR

9.30

254.40

254.40

-

Hẹp

3

Rầy các loại

4-5

162.00

-

Hẹp

4

Rầy các loại (trứng)

3-5

40.00

-

Hẹp

5

Ruồi đục nõn

3-5

12.00

91.20

91.20

-

Hẹp

Trên chè

1

bệnh đốm nâu

Phát triển búp lứa búp tiếp theo

0-1

4.00

-

Hẹp

2

Bệnh phồng lá

0-2

5.00

79.333

79.333

-

Hẹp

2

Bọ cánh tơ

1-3

5.00

79.333

79.333

-

Rộng

3

Bọ xít muỗi

3-4

7.00

286.356

286.356

-

Rộng

4

Rầy xanh

3-4

6.00

127.689

127.689

-

Rộng

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

 1. Tình hình dịch hại: Hiện nay trên đồng ruộng sâu bệnh gây hại nhẹ đến trụng bình cụ thể như sau:

- Trên lúa: Có ruồi đục nõn, bọ trĩ gây hại từ nhẹ đến trung bình. Ngoài ra có chuột, OBV, rầy các loại, bệnh đạo ôn,.. gây hại nhẹ rải rác.

- Trên chè: Có rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh phồng lá chè gây hại nhẹ. Ngoài ra có bệnh đốm nâu gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

- Tiếp tục theo dõi diến biến sâu bệnh trên đồng ruộng. Đối với ruồi đục nõn, bọ trĩ khi đến ngưỡng sử dụng các loại thuốc hóa học như; Sherpa, Confidor, Gaucho, Fipronil, Regent…để phòng trừ.

3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Lưu ý các đối tượng bọ trĩ, rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra Bệnh đạo ôn, chuột gây hại nhẹ.

- Trên chè các đối tượng sâu bệnh tiếp tục gây hại nhẹ.

Người tập hợp

Lương Trung Sơn

Ngày 27 tháng 03  năm 2012

TRẠM TRƯỞNG

(đã ký)

Phùng Hữu Quý


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...