I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 14 độ Cao: 17 độ Thấp: 12 độ.
Độ ẩm trung bình: 75 Cao: 80 Thấp: 70
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Nhiều mây. Đêm và sáng có lúc có mưa, mưa nhỏ rải rác. Gió đông bắc cấp 2 – 3. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường..
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa Chiêm xuân. Tthời gian gieo mạ từ 25/1-5/2. Cấy 10/2 trở đi.
+ Trà muộn: Diện tích 2400 ha. Giống: Lai - thuần; GĐST: Hồi xanh - đẻ nhánh
- Ngô. Vụ xuân. Diện tích 290,3ha. giống: Lai.... sinh trưởng: 4-5 lá
- Rau. Vụ xuân. Diện tích 289,4ha. giống ……… sinh trưởng: Cây con.
- Chè: Diện tích 1700ha. Giống Trung du, PH 11,...Sinh trưởng phát triển bình thường.
- Cây lầm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa lai. Hồi xanh đẻ nhánh
|
Ốc bươu vàng
|
0.153
|
1.00
|
non
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.079
|
2.38
|
C1
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
6.488
|
20.00
|
|
Bọ trĩ
|
3.18
|
18.00
|
non
|
Rầy các loại
|
0.90
|
18.00
|
|
Ruồi đục nõn
|
1.943
|
16.60
|
C1
|
Kiến ba khoang
|
0.90
|
18.00
|
TT
|
Nhện
|
0.90
|
18.00
|
non
|
|
|
|
|
|
Trên chè
|
Bệnh phồng lá
|
0.333
|
3.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
2.133
|
5.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
3.30
|
8.00
|
|
Rầy xanh
|
2.30
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa lai. Hồi xanh đẻ nhánh
|
85 non
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.153
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.079
|
2.38
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.488
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.18
|
18.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90
|
18.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.943
|
16.60
|
|
|
|
|
|
|
Kiến ba khoang
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 12 đến ngày 18 tháng 3 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa lai. Hồi xanh đẻ nhánh
|
0,2-0,4
|
1
|
0
|
0
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,05-0,1
|
2,38
|
0
|
0
|
|
|
-
|
|
Hẹp
|
3
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
6-7
|
20
|
787.20
|
787.20
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
4
|
Bọ trĩ
|
2-4
|
18
|
552.00
|
552
|
|
|
-
|
|
Hẹp
|
5
|
Rầy các loại
|
0-1
|
18
|
0
|
0
|
|
|
-
|
|
Hẹp
|
6
|
Ruồi đục nõn
|
1-3
|
16,6
|
182.40
|
182.40
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
|
Trên chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh phồng lá
|
Phát triển búp lứa 1
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
79.333
|
79.333
|
|
|
|
|
|
3
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
552.311
|
552.311
|
|
|
|
|
|
4
|
Rầy xanh
|
|
|
158.667
|
158.667
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại: Hiện nay trên đồng ruộng sâu bệnh gây hại nhẹ đến trụng bình cụ thể như sau:
- Trên lúa: Có Bệnh sinh lý vàng lá, ruồi đục nõn, bọ trĩ gây hại từ nhẹ đến trung bình. Ngoài ra có chuột, OBV, rầy các loại, bệnh đạo ôn,.. gây hại nhẹ rải rác.
- Trên chè: Có rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Ngoài ra có bệnh phồng lá gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Tiếp tục theo dõi diến biến sâu bệnh trên đồng ruộng. Đối với ruồi đục nõn, bọ trĩ khi đến ngưỡng sử dụng các loại thuốc hóa học như; Sherpa, Confidor, Gaucho, Fipronil, Regent…để phòng trừ.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Lưu ý các đối tượng OBV, ruồi đục nõn, bọ trĩ gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra Bệnh đạo ôn, chuột, sinh lý gây hại nhẹ.
- Trên chè các đối tượng sâu bệnh tiếp tục gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Lương Trung Sơn
|
Ngày 13 tháng 03 năm 2012
TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Phùng Hữu Quý
|