THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01 tháng 03 đến ngày 07 tháng 3 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 22-260 C; Cao: 28-30 0C; Thấp:18-190C.
- Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm, sáng sớm có sương mù nhẹ, trời khô hạn thiếu nước tưới ảnh hưởng tới sinh trưởng, phát triển của cây trồng.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:
- Lúa: Vụ xuân; Diện tích: ......ha, trong đó:
+Trà sớm: Diện tích:.......ha;Giống: ..............;GĐST:........................
Thời gian gieo: ............ ; Thời gian cấy: ...................... .
+Trà trung: Diện tích: ..........ha; Giống: ................. GĐST: ......................
Thời gian gieo: ............... ; Thời gian cấy: .................
+ Trà muộn: Diện tích: 3034 ha; Giống: KD, Lai số 7, Q. Ưu, 838, Thiên nguyên ưu 16,9, Thiên hương ưu 8, Thục hưng, Nếp 97 ...............; GĐST: Hồi xanh-đẻ nhánh
Thời gian gieo: 15/01/2010 – 29/01/2010 ; Thời gian cấy: 2/2/2010 – 23/2/2010 .
- Ngô: Vụ:xuân ; Diện tích: 266,8 ha ; Giống:4300, 919, NK66,.......; GĐST: Mới gieo.
- Đậu tương xuân; Diện tích: 78,6 ha; Giống: ........; GĐST: Mới gieo.
- Chè: Diện tích: 1865 ha ; Giống:LDP1,2; PH1, Trung du; GĐST: Phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167ha ; Giống: Keo+Bạch đàn; GĐST: Phát triển thân lá
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
3034
|
Ruồi đục nõn
|
1.165
|
12.50
|
189.563
|
127.635
|
61.928
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
|
|
OBV(Cục bộ)
|
0,1-3
|
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
(cục bộ)
|
0-10
|
|
0,43
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1865
|
Rầy xanh
|
0.30
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.80
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.90
|
6.00
|
173.899
|
173.899
|
|
|
|
|
|
9
|
9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
III. NHẬN XÉT:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên lúa xuân muộn:
- Ruồi đục nõn hại nhẹ - trung bình tại các diện tích cấy sớm, chăm sóc tốt
- OBV hại nhẹ cục bộ tại xã Thạch Khoán các trà chân ruộng trũng cấy muộn
- Bệnh sinh lý hại nhẹ cục bộ tại các diện tích vàn cao thiếu nước và một số diện tích lầy thụt ven đồi rừng.
- Ngoài ra: Bọ trĩ, sâu CLN, sâu đục thân xuất hiện rải rác.
+Trên cây chè: Bọ cánh tơ, Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
+ Trên lúa xuân muộn:
- Ruồi đục nõn hại nhẹ - trung bình
Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác; Bệnh sinh lý gây hại nhẹ cục bộ. Ốc bươu vàng gây hại cục bộ ở tràn trũng cấy muộn. Bọ trĩ, rầy các loại xuất hiện gây hại rải rác.
+ Trên Ngô: Bệnh sinh lý hại nhẹ - trung bình, cục bộ nặng trên ngô mới mọc.
+ Trên chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ - trung bình, Rầy xanh hại nhẹ; Bọ xít muỗi xuất hiện hại cục bộ.
Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
- Trên Lúa:
Tiếp tục diệt ốc, trứng ốc bằng biện pháp thủ công. Phun phòng trừ OBV trên các diện tích bị hại bằng thuốc Clodan super 75WP, .......khi mật độ >3 con/m2.( Phun theo đúng hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì)
Tận dụng mọi nguồn nước bơm tưới dưỡng cho lúa. Đồng thời tiến hành khẩn trương bón phân thúc đẻ nhánh kết hợp làm cỏ sục bùn cho lúa. Trên các diện tích bị bệnh sinh lý cần phun bổ sung phân bón qua lá để cung cấp đinh dưỡng kịp thời
Người tập hợp: Nguyễn Thị Hương Giang
Trạm trưởng: Nguyễn Thị Hải