Thông báo sâu bệnh kỳ 11
Đoan Hùng - Tháng 3/2009

(Từ ngày 13/03/2009 đến ngày 19/03/2009)

`Chi cục Bảo vệ thực vật Phú thọ

TRẠM BVTV Đoan Hùng

Số:11/3/09 /TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                                               Đoan  Hùng  Ngày 19  tháng 3 năm 2009

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 13 đến ngày 19  tháng 3 năm 2009    )

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ trung bình: 25 oC, Cao: 30oC, Thấp: 20oC

- Độ ẩm trung bình: Cao: ....90%......... Thấp:….80%..........

- Lượng mưa:

- Nhận xét khác: Thời tiết ấm dần tạo điều kiện cho cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

-         Lúa: Vụ Xuân:

+ Trà. Chính vụ ;   Diện tích; 700ha; Giống: KD, Q5, 838.......

Thời gian gieo: 20 - 30/1; Thời gian cấy: 5 – 15/2;GĐST: Đẻ nhánh Rộ - Cuối đẻ

 + Trà Muộn ;  Diện tích:2900ha; Giống: KD, Q5, 838.......

Thời gian gieo; 30/1 – 5/2:Thời gian cấy;15/2 – 20/2. GĐST: Đẻ  nhánh - Đẻ nhánh r

+ Trà: …… Diện tích:…….ha; Giống: ………..: 

Thời gian gieo;………; Thời gian cấy…………;

- Ngô: Diện tích: 450 ha; Giống:414, 919, NK4300...; GĐST: 3 – 7lá.

- Chè: Diện tích: 1550 ha; Giống:  trung du, LDP I, LDPII, ;GĐST:

- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha..; GĐST:  Bưởi: ra hoa

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Cây trồng, trà, giống, GĐST

Đối tượng SVH

DT nhiễm SVH (ha)

DT nhiễm cùng kỳ năm trư­ớc (ha)

DT đã phòng trừ (ha)

DT cần phòng trừ tiếp (ha)

Mật độ, tỷ lệ

Tuổi sâu, cấp bệnh

Phân bố

T.số

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Tổng số

Lần 1

Lần 2

Nhẹ

TB

Nặng

Cục bộ

T.số

1

2

3

4

5

N(TT)

Chủ yếu

0

1

3

5

7

9

Lúa (cv)

Bạc lá

52

52

5

10

CLN

 Trưởng thành rải rác

Đ ạo ôn

0

5

100

97

2

1

Chuột

45

45

15

15

3

7

Bọ Trĩ

1000

2000

                                                                 

Lúa muộn

Bọ Trĩ

500

1500

Ngô

Sâu ăn l á

27

27

1

3

Ch è

Rầy Xanh

121

89

32

45

45

7

12

Nhện đỏ

bọ xít muỗi

93

76

17

20

20

5

12

bọ cánh tơ


II/ NHẬN XÉT :

- Tình hình sinh vật gây hại

-  Lúa bệnh bạc lá và đạo ôn  hại nhẹ, bọ trĩ hại nhẹ, CLN xuất hiện rải rác.

- Ngô: Sâu ăn lá hại nhẹ

- Chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi hại nhẹ - TB.

Biện pháp xử lý :

Thăm đồng thường xuyên, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh khi tới nguõng.

Dự kiến thời gian tới :

Lúa: bệnh đạo ôn, Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, rế trũi phát sinh gây hại nhẹ - tb

Ngô: sâu ăn lá phát sinh phát triển gây hại nhẹ

Chè: Rầy xanh , bọ xít muỗi phát sinh hại nhẹ - tb

Người tập hợp:

       Nguyễn Thành Chung

Ngày 19 tháng 3 năm 2009

P.     TR ÁCH TRẠM

Hà Hải Long

Các thông báo sâu bệnh khác
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Loading...